Phân loại và gọi tên các hợp chất sau đây thành các nhóm axit, bazơ, muối.
\(H_2SO_3\), \(H_2SO_4\), \(Fe\left(OH\right)_2\), \(NaOH\), \(H_3BO_3\), \(HNO_3\), \(NaCl\), \(KCl\), \(NaI\), \(LiNO_3\), \(HClO\), \(H_4TiO_4\), \(CaCO_3\), \(NH_4NO_3\), \(KOH\), \(Cu\left(OH\right)_2\), \(LiOH\).
- Axit:
\(H_2SO_3\) - Axit sunfurơ
\(H_2SO_4\) - Axit sunfuric
\(H_3BO_3\) - Axit boric
\(HNO_3\) - Axit nitric
\(HClO\) - Axit hipoclorơ
\(H_4TiO_4\) - Axit titanic
- Bazơ:
\(Fe\left(OH\right)_2\) - Sắt(II) hiđroxit
\(NaOH\) - Natri hiđroxit
\(KOH\) - Kali hiđroxit
\(Cu\left(OH\right)_2\) - Đồng(II) hiđroxit
\(LiOH\) - Liti hiđroxit
- Muối:
\(NaCl\) - Natri clorua
\(KCl\) - Kali clorua
\(NaI\) - Natri iotua
\(LiNO_3\) - Liti nitrat
\(CaCO_3\) - Canxi cacbonat
\(NH_4NO_3\) - Amoni nitrat