Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


11 does => do
12 are => is
13 speaks => is speaking
14 am going => go
15 likes => like
16 are => is
17 stay => are staying
18 knows => know
19 am going => go
20 look => am looking
21 leaves => is leaving
22 is => am
23 walk => walks
24 are => is
25 goes => go
26 is going => go
27 play => are playing
28 is crying => cries
29 do not=> am not doing
30 do => does

Do you want a pizza?
- Câu hỏi chỉ sở thích/ mời ăn -> Sử dụng thì HTĐ
(?) Do / Does + S + V + O? (với động từ chính)

doesn't usually have
- Nếu có trạng từ chỉ tần suất thì phủ định nó đứng sau don't // doesn't và trước động từ chính nhé

1 doesn't like
2 Do
3 doesn't
4 do
5 does
6 don't
7 do
8 don't
9 Does
10 Do
11 don't
12 does
13 don't
14 don't
15 does
tk
1. doesn't like 2. Do 3. doesn't 4. do 5. Does 6. don't 7. do 8. don't 9. Does 10. Do 11. don't 12. does 13. don't 14. don't 15. does

Their
-> Câu hỏi mang tính sở hữu
-> Trước vật được sở hữu có tính từ sở hữu
Bạn dưới trả lời sai nhé. Phải là "her" vì "sister" là số ít, nếu số nhiều thì phải là " sisters' "