1.some students are waiting _________the bus stop
2.that man is living______my hometown
3.can you put all your books_____this box?
4.look! your pen is____the floor over there
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I don't want to put you off joining the drama club, but you are a very shy person
knew => know
khi đã có trợ động từ rồi thì động từ sẽ giữ nguyên thể nhé
1. Let’s make two lines, please.
2. That’s my caring father. I call him “Daddy”.
3. Pizza is my favourite **B. food**.
4. What are they doing in the schoolyard?
5. I go to school every morning.
6. Write your name here, please.
7. Look at the blackboard, please.
8. That’s Alice. **A. She** is my new friend.
9. He isn’t sleeping. Jim is talking.
10. Copy the words down.
11. Is this your pencil case?
12. There are five books on the table.
13. Where are my dolls? – They are **C. under** the floor.
14. They are my friends.
15. Odd one out: **D. cloud**
16. The book is open in front **A. of** her on the desk.
17. May I have **C. some** sugar?
18. What time **B. does** the movie start? – At 7 p.m.
19. Is this your **C. first** time in Hanoi? – Yes, it is.
20. There are 28 **and** 29 days in February.
21. I want to send this gift to my little sister.
22. How often does your sister practise swimming?
23. Which school does your girlfriend go to?
24. There are some mountains behind their house.
25. Why doesn’t Joe want to go to the stadium with his friends?
26. December is the last month of the year.
27. Why don’t we go out for a walk tonight?
28. Sophie is an English teacher from the USA.
29. Tom and Mary are never late for school.
30. Do you know anything about your new classmate?
31. What subjects do they have on Monday?
32. Lisa likes helping her parents on their farm.
33. My uncle doesn’t have much money to buy a new car.
34. There are some plants and flowers in the garden.
35. What time does the library open?
36. How often do you study in the school library?
37. Is she going to the post office to send letters?
38. I don’t have much time to play tennis.
39. Watching TV is harmful to children.
40. Are sports good for us?
41. They put all the fish in a big bag.
42. Can you go to the store **for** me?
43. Hoa lives **in** a big town of Nam Dinh province.
44. **Clap** your hand, please.
45. Lan and Mai go to school **on** their bikes.
46. Let’s **B. go** camping. – That’s a good idea.
47. Who keeps the toy store in the morning?
48. What time do your son’s classes start in the afternoon?
49. What **subject** are you having now? – I’m having an English lesson.
50. **A. Where is he from?** – He’s from France.
51. What is your daughter’s **name**? – She’s Kate.
52. Which city is larger, Hue **or** Hanoi?
53. What **are** your parents doing? – They are watching TV in the living room.
54. What’s the matter **with** your eyes?
55. When you want to borrow a book, you should go to the **C. library**.
56. What are the seasons in the north of Vietnam?
57. Do you want **B. to become** a good pupil?
58. What would you like to drink? - **D. Tea, please.**
59. **What** does he do? – He’s a police officer.
60. They are waiting **for** a train to the city.
61. You shouldn’t eat too many candies at night.
62. Ho Chi Minh is a major city in the South of Vietnam.
63. **Whose** handbag is it? – It’s Nancy’s mother’s handbag.
64. **Wash** your hands before having meals.
65. Are there **any** flowers in the garden?
66. **A. Which** sports do you play, Peter? – Tennis and football.
67. Let’s take a look at the weather forecast today.
68. Is it cool and foggy in the Central in winter?
69. My uncle **works** as a doctor in the hospital.
70. **How** much homework did you have yesterday?
71. **B. What about** going fishing?
72. It’s often hot and **rainy** from May to October.
73. Odd one out: **C. interesting**
74. My hometown is **on** an island.
75. **Can** you dance, Mary? – Yes, I can.
76. **Where** did you go for Mid-Autumn Festival last year? – I went to my hometown in Hoa Binh.
77. My little brother often **flies** his kite when he’s not busy.
78. What do you often do in your favourite season?
79. Yen Son is a small and quiet village.
80. **How** often does Linda practise the piano in the club?
81. What is the matter with Jack? – He has got a sore **throat**.
82. **B. Who** will clean the classroom tomorrow? – Tuan and Manh.
83. How do you feel? – I’m very **A. hungry**.
84. Well, it’s cold and **windy** here in the North.
85. Are **there** four people in your family, Jack?
86. Would you like **B. to go** to the cinema tonight? – I’d love to.
87. Her classroom is on the **C. third** floor.
88. Is your school in the city **or** in the country?
89. What is the matter with him? – He **has** a toothache.
90. Odd one out: **C. brother**
91. **B. How much** is a bowl of noodles? – 15.000 dong.
92. Can you drink **A. orange juice**? – Yes, I can.
93. **C. They** are in the room.
94. That **A. is** a chair.
95. Where are your parents? - **D. They** are in the living room.
96. **A. Do** you like chicken?
97. What is **C. your** favourite color? – I like red.
98. Her father goes to work **at** 6 o’clock.
99. Jane plays the piano **in** the evening.
100. Their house **is next to** a river.
Pizza is my favourite ……….
A. drink B. food C. apple D. milk
4. are/ the schoolyard?/ they/ doing in/ What
…………………What are they doing in the schoolyard?……………………………………………………………………………
5. morning./ go to/ school/ every/ I
…………I go to school every morning……………………………………………………………………………………
6. Write your name here, please.
7. Look at the blackboard, please.
8. That’s Alice. ……..my new friend.
A. She B. She’s C. He D. He’s
9. Jim/ He/ is talking./ sleeping./ isn’t
………Jim is talking. He isn't sleeping………………………………………………………………………………………
10. down/ words./ Copy/ the
………Copy down the words ………………………………………………………………………………………
11. case?/ pencil/ this/ Is/ your
………Is this your pencil case?………………………………………………………………………………………
12. books/ on/ the table./ five/ There are
……There are five book on the table…………………………………………………………………………………………
13. Where are my dolls? – They are …..the floor.
A. in B. at C. under D. on
14. These are Lan and Nga. They are my friends.
15. Odd one out: A. sunny B. rainy C. windy D. cloud
16. The book is open in front….her on the desk.
A. of B. in C. to D. by
17. May I have …….sugar?
A. one B. a C. some D. many
18. What time ……..the movie start? – At 7 p.m.
A. do B. does C. is D. are
19. Is this your ……time in Hanoi? – Yes, it is.
A. one B. two C. first D. new
20. There are 28 to 29 days in February.
cái này thì phải phụ thuộc vào loại từ và ngoại lệ để đánh trọng âm
Quy tắc 1: Động từ có 2 âm tiết => nhấn âm hay trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 2.Quy tắc 2: Danh từ có 2 âm tiết => nhấn âm hay trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1.
Quy tắc 3: Tính từ có 2 âm tiết => nhấn âm hay trọng âm thường rơi vào âm tiết thứ 1.
Quy tắc 4: Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng A thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 2. Quy tắc 5: Động từ có 3 âm tiết, âm tiết thứ 3 là nguyên âm ngắn và kết thúc bằng 1 phụ âm => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2. Quy tắc 6: Động từ có 3 âm tiết, âm tiết thứ 3 là nguyên âm đôi hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Quy tắc 7: Danh từ có 3 âm tiết, nếu âm tiết thứ 2 có chứa âm /ə/ hoặc /i/ => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Quy tắc 8: Danh từ có 3 âm tiết, nếu âm tiết thứ 1 là /ə/ hay /i/ hoặc có âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài / nguyên âm đôi => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Quy tắc 9: Tính từ có 3 âm tiết, nếu âm tiết thứ 1 là /ə/ hay /i/ => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Quy tắc 10: Tính từ có 3 âm tiết, nếu âm tiết 3 là nguyên âm ngắn và âm tiết thứ 2 là nguyên âm dài => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
Quy tắc 11: Trọng âm rơi vào chính các âm tiết sau: sist, cur, vert, test, tain, tract, vent, self.
Quy tắc 12: Các từ tận cùng bằng các đuôi: how, what, where,…. => trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ 1.
Quy tắc 13: Các từ tận cùng bằng các đuôi: – ety, – ity, – ion ,- sion, – cial,- ically, – ious, -eous, – ian, – ior, – iar, iasm – ience, – iency, – ient, – ier, – ic, – ics, -ial, -ical, -ible, -uous, -ics*, ium, – logy, – sophy,- graphy – ular, – ulum => trọng âm rơi vào âm tiết ngay trước nó.
Quy tắc 14: Các từ tận cùng bằng các đuôi: – ate, – cy*, -ty, -phy, -gy => Nếu 2 âm tiết, thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 1. Nếu từ có từ 3 âm tiết trở lên thì trọng âm nhấn vào âm tiết thứ 3 từ cuối lên.
Quy tắc 15: Các từ tận cùng bằng các đuôi: – ade, – ee, – ese, – eer, – ette, – oo, -oon , – ain, -esque,- isque, -aire ,-mental, -ever, – self => trọng âm nhấn ở chính các đuôi này.
Quy tắc 16: Các từ chỉ số lượng có đuôi -teen thì nhấn trọng âm vào -teen, đuôi -ty thì trọng âm rơi vào âm tiết phía trước nó.
Quy tắc 17: Một số tiền tố và hậu tố không mang trọng âm, nó không làm thay đổi trọng âm của từ gốc.
Quy tắc 18: Động từ ghép => trọng âm là trọng âm của từ thứ 2.
Quy tắc 19: Danh từ ghép => trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1.
Quy tắc 20: Trọng âm không rơi vào những âm yếu như /ə/ hoặc /i/
còn nhiều mấy cái khác và trường hợp ngoại lệ tự tìm hiểu nhớ đánh giá đúng
31 classicality
32 characterize
34 contributing
36 photographic
38 naturaness
40 contributions
41 bị ẩn từ mình ko thấy hết :V
1.some students are waiting ____at_____the bus stop
2.that man is living__in____my hometown
3.can you put all your books___in__this box?
4.look! your pen is__on__the floor over there
1 at
2 in
3 in
4 on