Chiếc ô tô chạy chậm rồi đỗ lại bên bờ Hờ Gươm.Hằng xuống xe,rẽ vào phố Bà Triệu.Chiều nào vè đến phố nhà mình ,Hằng cũng được hít thở mùi thơm của hoa sữa Hãy tìm danh từ chung và danh từ riêng.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.



Dear ....,
I hope you’re doing well! I’m planning to go hiking this Saturday, and it wouldn’t be the same without you. It’s a great way to relax, have fun, and catch up! We can describe something fun about the activity, enjoy some amazing views along the way.
Please me know if you’re in – would love to have you there!
Best,
...

Các cặp quan hệ từ thể hiện Nguyên nhân – Kết quả bao gồm:
- Vì … nên…
- Do … nên…
- Nhờ … mà…
VD: Vì cuối tháng này tôi thi học kỳ nên tôi phải học hành thật chăm chỉ.
Biểu thị quan hệ: Giả thiết – Kết quả; Điều kiện – Kết quảCác cặp quan hệ từ thể hiện Giả thiết – Kết quả, Điều kiện – Kết quả bao gồm:
- Nếu … thì…
- Hễ … thì…
- Giá mà … thì …
VD: Nếu năm nay tôi được học sinh giỏi thì bố mẹ sẽ thưởng cho tôi một chuyến du lịch.
Biểu thị quan hệ Tương phản, đối lậpCác cặp quan hệ từ thể hiện Tương phản, đối lập bao gồm:
- Tuy … nhưng…
- Mặc dù … nhưng…
VD: Tuy ai cũng thắc mắc nhưng chúng tôi chẳng ai dám hỏi.
Biểu thị quan hệ Tăng lênCác cặp quan hệ từ thể hiện Tăng lên bao gồm:
- Không những … mà còn…
- Không chỉ … mà còn…
VD: Lan không những học giỏi mà còn múa rất đẹp.

63. Tom drives to work every morning.
Tom travels .......to work by car every morning...................................................
64. How much meat do you want?
How much meat would .......you like?..............................
65. This box has twenty packets of tea.
There ......are twenty packets of tea in this box..............................................................
66. What is the price of the two notebooks?
How ........much are the two notebooks?.............................................................
67. Phong has a sister, Nhung.
Phong is ........Nhung's brother......................................................
68. He goes to work at seven fifteen.
He goes to work at ...a quarter past seven..........................................................
69. Does your school have over eight hundred students?
Are ....there over eight hundred students in your school?............................................................................
70. That motorbike belongs to Mr.Trung.
That is.....Mr. Trung's motorbike ............................................................
71. There are four people in her family.
Her family........has four people..................................................................
72. My house is behind the hotel.
The hotel ......is in front of my house......................................................................

danh từ chung:chiếc ô tô,chiều,phố nhà mình,mùi thơm của hoa sữa
danh từ riêng:Hồ Gươm,Bà Triệu,Hằng