12. If you ___ (go) to bed early, you ___ (not/be) tired tomorro
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


1. Don't worry. I (will give) him your message when I (see) him.
→ Tương lai đơn (will give) + hiện tại đơn (see) trong mệnh đề thời gian.
2. She (is studying) maps in Geography.
→ Hiện tại tiếp diễn để chỉ hành động đang diễn ra.
3. What (are) you (doing) tonight?
→ Câu hỏi ở hiện tại tiếp diễn để hỏi kế hoạch tương lai gần.
4. I (started) doing charity when I (was) a first-year student.
→ Hành động đã xảy ra trong quá khứ → quá khứ đơn
5. My performance (was not) really good. I (did not feel) happy about it.
→ Toàn bộ là hành động quá khứ đơn
6. My vacation in Hue (was) wonderful.
→ Diễn tả một kỳ nghỉ đã qua → quá khứ đơn
7. Trung (is eating) chicken and rice for dinner.
→ Hành động đang diễn ra hiện tại → hiện tại tiếp diễn

Olm chào em, cảm ơn đánh giá của em về chất lượng bài giảng của Olm, cảm ơn em đã đồng hành cùng Olm trên hành trình tri thức. Chúc em học tập hiệu quả và vui vẻ cùng Olm em nhé!

1. How much fresh air is there here?
2. When are you going to Florida?
3. What subject do you learn about how things works?

My brother like reading literature books and eating ice cream

go-won't be
go-won't be