Bài 1 : y=2(x2+x+1)x2+1y=2(x2+x+1)x2+1
Tìm GTLN ( giá trị lớn nhất ) và GTNN( giá trị nhỏ nhất) của hàm số
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Nè
Em bấm vào cái phím có "hình vuông ở trên còn hình tam giác ở dưới" nha
Học tốt !!!
Giải phương tình: \(x+\sqrt{2x-1}=2\left(x-3\right)^2\)
Điều kiện: \(x\ge\dfrac{1}{2}\)
\(PT\Leftrightarrow\sqrt{2x-1}-3=2x^2-13x+15\\ \Leftrightarrow\dfrac{2x-10}{\sqrt{2x-1}-3}=\left(x-5\right)\left(2x-3\right)\\ \Leftrightarrow\left(x-5\right)\left(\dfrac{2}{\sqrt{2x-1}+3}-2x+3\right)=0\\ \Leftrightarrow\begin{matrix}x=5\\\dfrac{2}{\sqrt{2x-1}+3}=2x-3\left(1\right)\end{matrix}\)
\(\left(1\right)\Leftrightarrow\left(2x-3\right)\left(\sqrt{2x-1}+3\right)=2\)
Đặt \(t=\sqrt{2x-1},t>0\) phương trình trở thành \(\left(t^2-2\right)\left(t+3\right)=2\\ \)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}t=-2\left(L\right)\\t=\dfrac{-1-\sqrt{17}}{2}\\t=\dfrac{-1+\sqrt{17}}{2}\end{matrix}\right.\left(L\right)\)
Với \(t=\dfrac{-1+\sqrt{17}}{2}\) ta có \(\sqrt{2x-1}=\dfrac{-1+\sqrt{17}}{2}\)
\(\Leftrightarrow2x-1=\dfrac{9-\sqrt{17}}{2}\)
\(\Leftrightarrow x=\dfrac{11-\sqrt{17}}{4}\)
Vậy \(E=\left\{5;\dfrac{11-\sqrt{17}}{4}\right\}\)
XII. TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (FUTURE PERFECT CONTINUOUS)
1. Công thức
2. Cách dùng
Các dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn: để diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ tiếp diễn liên tục đến một thời điểm cho trước trong tương lai:
Ví dụ:
3. Dấu hiệu:
For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai
Ví dụ:
1. Công thức thì hiện tại đơn
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Nghi vấn: DO/DOES + S + V (Infinitive)+ O ?
Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
II. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINUOUS)
1. Công thức
III. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT
1. Công thức
IV. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS
1. Công thức:
V. QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE)
1. Công thức
Với động từ thường:
Với động từ Tobe:
==>> Xem chi tiết kiến thức: Thì quá khứ đơn và bài tập thực hành (CÓ ĐÁP ÁN)
VI. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS
1. Công thức:
7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect):
Công thức dùng:
8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous):
Công thức:
9. Tương lai đơn (Simple Future):
Công thức:
10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous):
Công thức:
11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)
Công thức:
12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):
Công thức dùng: