a) ( 7/9+3/7 ) + 2/9 =
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


\(4,7\div0,25+5,3\times4+120\%\times4\)
\(=4,7\times4+5,3\times4+1,2\times4\)
\(=4\times\left(4,7+5,3+1,2\right)\)
\(=4\times11,2\)
\(=44,8\)

Tác dụng dấu phẩy thứ nhất: Ngăn cách thành phần trạng ngữ trong câu
Dấu phẩy thứ hai: Ngăn cách các thành phần trong việc liệt kê
Dâu phẩy thứ ba: Giống 2

Bước 1: Bôi đen dòng cần xóa.
Bước 2: Vào Layout và chọn Delete > Delete Rows. Vậy là bạn đã xóa dòng thành công.
Tick cho mình ặ

Giải:
86 m = 8,6 dam
160 dm = 1,6dam
Theo bài ra ta có sơ đồ
Theo sơ đồ ta có
Chiều cao của thửa ruộng hình tam giác là:
(8,6 + 1,6) : 2 = 5,1 (dam)
Độ dài đáy của thửa ruộng hình tam giác là:
8,6 - 5,1 = 3,5 (dam)
Diện tích của thửa ruộng hình tam giác là:
5,1 x 3,5 : 2 = 8,925 (dam2)
Đáp số: 8,925dam2
Đổi \(160dm=1,6m\)
Chiều cao của thử ruộng là
\(\left(86+1,6\right)\div2=43,8\left(m\right)\)
Độ dài cạnh đáy là
\(86-43,8=42,2\left(m\right)\)
Diện tích thửa ruộng là
\(\dfrac{43,8\times42,2}{2}=924,18\left(m^2\right)\)
Đổi \(924,18m^2=9,2418dam^2\)


tham khảo:
Trong ngôn ngữ lập trình Logo, bạn có thể sử dụng câu lệnh sau để yêu cầu rùa thực hiện phép tính \( \frac{{20 + 5}}{5} + 8 \times 2 \):
```
TO CALCULATE
FD (20 + 5) / 5
RT 90
FD 8 * 2
END
```
Trong đó:
- `TO CALCULATE` là tên của thủ tục bạn đang định nghĩa.
- `FD (20 + 5) / 5` yêu cầu rùa tiến về phía trước một khoảng bằng kết quả của phép tính \( \frac{{20 + 5}}{5} \).
- `RT 90` yêu cầu rùa quay phải một góc 90 độ.
- `FD 8 * 2` yêu cầu rùa tiến về phía trước một khoảng bằng kết quả của phép tính \( 8 \times 2 \).
- `END` kết thúc định nghĩa của thủ tục.
Sau khi định nghĩa thủ tục này, bạn có thể gọi nó bằng cách viết `CALCULATE`. Rùa sẽ thực hiện các phép tính và vẽ một hình vẽ tương ứng.

Không, "1000" không tương ứng với "one millions". "One millions" là cách diễn đạt không chính xác trong tiếng Anh.
"1000" trong tiếng Anh được gọi là "one thousand".
Trong khi đó, "one million" tương ứng với số 1,000,000.

Những từ đồng nghĩa với ''thanh bình'' là hoà bình; bình yên; thái bình
Các từ dưới đây đồng nghĩa với từ "thanh bình":
- thanh thản
- thanh tịnh
- hòa bình
- thái bình
- bình yên
\(\left(\dfrac{7}{9}+\dfrac{3}{7}\right)+\dfrac{2}{9}=\dfrac{7}{9}+\dfrac{3}{7}+\dfrac{2}{9}=\left(\dfrac{7}{9}+\dfrac{2}{9}\right)+\dfrac{3}{7}\)
\(=1+\dfrac{3}{7}\)
\(=\dfrac{10}{7}\)
$(\frac79+\frac37)+\frac29$
$=(\frac79+\frac29)+\frac37$
$=1+\frac37$
$=\frac{10}{7}$