K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

21 tháng 9 2023

dịch đi nhé

21 tháng 9 2023

bn lưu ý cô hằng là giáo viên cho nên trúc phải gọi hằng là cô nhé

21 tháng 9 2023

1.See you later

2.See you next time

3.I've got to go

 

21 tháng 9 2023

Mai:Chào Oanh.Bạn đang mệt quá.Bạn có thể giúp gì được không?

Oanh:Chào Mai.Vâng.Tôi muốn bạn.Nhưng tôi nghĩ bạn không tìm được kỳ nghỉ.

Mai: Kỳ nghỉ có gì vậy, Oanh?

Oanh:Quần áo đi nghỉ mát.

Mai:Ồ.Đừng lo.Tôi có thể tìm thấy nó.

Oanh:Hah...Mai..bạn..bạn có thể tìm thấy..uhh..

Mai: Ừ. Mình có thể tìm chỗ nghỉ ở đó.Haha...

Oanh:Ờ...Ok.Cảm ơn Mai nhiều lắm!

Mai: Này Oanh, nó ở đâu thế?

Oanh: Umm....Một cuốn sách quần áo mới. Bạn có thể đọc một cuốn sách quần áo trong kỳ nghỉ,Mai.OK?

Mai: Ờ...Được rồi

Mai tìm quần áo cho kỳ nghỉ.

Mai: Ở đây à?

Oanh: Ồ, làm tốt lắm. Bạn tìm quần áo cho kỳ nghỉ nhé.

Mai: Quần áo dùng để làm gì vậy?

Oanh: Váy xanh và áo hồng.

Mai diện váy xanh, áo hồng

Oanh:Tuyệt vời! Bạn thật thông minh.

Mai: Bây giờ tôi muốn đi nghỉ.

Oanh:Được rồi. Bạn cần quần áo gì?

Mai:Em muốn váy đỏ và áo xanh.
mong dịch đúng =V

21 tháng 9 2023

Bạn xem lại cấu trúc nhe.

Comparative and superlative form of adverbs: II) Complete each sentence so that it means the same as the one above it. 1-The other students learn more quickly than me. I ............................................................................ 2-You're very angry and I'm very angry also. I'm............................................................................. 3-The seats at the front are more expensive than the seats at the back. The seats at the...
Đọc tiếp

Comparative and superlative form of adverbs:

II) Complete each sentence so that it means the same as the one above it.

1-The other students learn more quickly than me.

I ............................................................................

2-You're very angry and I'm very angry also.

I'm.............................................................................

3-The seats at the front are more expensive than the seats at the back.

The seats at the back.............................................................................

4- Central Park in New York is bigger than Hyde Park in London.

Central park in London...........................................................

5-Her last film was very good and her new film is also very good.

Her new film...............................................................

6-The other students work harder than him.

He...............................................................................

GIUP Mik nha :)))

1
26 tháng 9 2023

1.I learn slower than the other students

2.You are very angry and me too.

3.are cheaper than the seats at the front.

4.is smaller than Central Park in New York.

26 tháng 9 2023

bạn j ơi, bài TA thực sự rất dễ, bạn có thể tự suy nghĩ và làm đc, k cần phải hỏi mn đâu.

chúc bạn học tốt nhé!

21 tháng 9 2023

Bài này là Listening cơ mà đoạn nghe đou nhỉ?

21 tháng 9 2023

ko biết :)))

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 3> 8.Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past Perfect Continuous ) 8.1. Khái niệm Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ. 8.2. Công thức Câu khẳng định: \(S+hadbeen+V\left(ing\right)+O\) Câu phủ đinh: \(S+had+not+been+V\left(ing\right)+O\) Câu...
Đọc tiếp

TỔNG HỢP 13 THÌ TRONG TIẾNG ANH < PART 3>

8.Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn ( Past Perfect Continuous )

8.1. Khái niệm
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động cũng xảy ra trong quá khứ.

8.2. Công thức

Câu khẳng định: \(S+hadbeen+V\left(ing\right)+O\)

Câu phủ đinh: \(S+had+not+been+V\left(ing\right)+O\)

Câu nghi vấn: \(Had+S+been+V\left(ing\right)+O\)

8.3. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Trong câu thường chứa các từ như:

Before, after
Until then
Since, for

9. Thì tương lai đơn ( Simple Future )

9.1.Khái niệm:

Thì tương lai đơn trong tiếng Anh được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định làm gì nào trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại thời điểm nói.

9.2.Công thức

Câu khẳng định: \(S+will/shall+V-inf+O\)

Câu phủ định : \(S+will/shall+not+V-inf+O\)

Câu nghi vấn : \(Will/shall+S+V-inf+O?\)

9.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn
Trong câu thường các từ báo hiệu như:

Tomorrow: ngày mai
in + thời gian. Eg: I will be ready in 5 (con sẽ sẵn sàng trong 5 phút nữa)
Next week/ month/ year: tuần tới/tháng/năm
10 years from now. (10 năm kể từ giờ)

10.Thì tương lai tiếp diễn ( Future Continuous )

10.1. Khái niệm
Thì tương lai tiếp diễn dùng để diễn tả một hành động, sự việc sẽ đang diễn ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai.

 

10.2.Công thức

Câu khẳng định: \(S+will/shall+be+V\left(ing\right)\)

Câu phủ định: \(S+will/shall+not+be+V\left(ing\right)\)

Câu nghi vấn: \(Will/shall+S+be+V\left(ing\right)\)

10.3. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai tiếp diễn
Trong câu thường chứa các cụm từ:

Next year (năm sau), next week (tuần sau)
Next time (lần sau), in the future (trong tương lai)
HẸN CÁC BẠN Ở PART SAU NHÉ!

6
21 tháng 9 2023

Hay quá bnn, toàn mấy phần mik cần cho bài kiểm tra Anh ngày mai nè:3

22 tháng 9 2023

Cảm ơn anh nhiều ^^

21 tháng 9 2023

1. You should see the doctor.

 

2. My mother didn’t buy anything.

 

3. The weather in spring is warm.

 

4. We are going to visit Nha Trang next week.

 

5. He wants to fly the kites.

21 tháng 9 2023

Cảm ơn ạ

VI. Hoàn thành các câu sau: Ở dạng nghi vấn (you / like cake?) - Do you like cake? (she / live in London?)........................................................................... (they / hate studying?) ........................................................................... (you / drink tea every morning?) ........................................................................... (you smoke?) ........................................................................... (he /...
Đọc tiếp

VI. Hoàn thành các câu sau: Ở dạng nghi vấn
(you / like cake?) - Do you like cake?
(she / live in London?)...........................................................................
(they / hate studying?) ...........................................................................
(you / drink tea every morning?) ...........................................................................
(you smoke?) ...........................................................................
(he / play tennis on Saturdays?) ...........................................................................
(you / go shopping at the weekend?) ...........................................................................
(you / drink alcohol?) ...........................................................................
(she / work in an office?) ...........................................................................
(they / study French

1
26 tháng 9 2023

1. Does she live in London?

2. Do they hate studying?

3. Do you drink tea every morning?

4. Do you smoke?

5. Does he play tennis on saturdays?

6. Do you go shopping at the weekend?

7. Do you drink alcohol?

8. Does she work in an office?

9. Do they study French?

!! ~ chúc bạn học tốt ~ !!