viết 50 động từ bất quy tắc.viết cả từ nguyên và từ bất quy tắc
giúp mik với
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
BPTT: Điệp từ : Tre
Tác dụng: Nhấn mạnh tầm quan trọng của tre đối vs cuộc sống của con người
Học tốttttt !
là 4 con nhưng dề bài kiểu j vậy
<=> hai con vịt đi trước hai con vit hai con vịt đi sau hai con vịt gai con vịt đi giữa...
Ta có \(\hept{\begin{cases}\left(2x-3\right)^{10}\ge0\forall x\\\left[100\left(x+2y\right)\right]^{100}\ge0\forall x;y\end{cases}}\)
Dấu "=" xảy ra <=> \(\hept{\begin{cases}2x-3=0\\x+2y=0\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=1,5\\y=-0,75\end{cases}}\)
Vậy x = 1,5 ; y = -0,75
\(\left(2x-3\right)^{10}+\left(x+2y\right)^{100}\le0\)
Ta có: \(\left(2x-3\right)^{10}\)và \(\left(x+2y\right)^{100}\) là số chính phương. => \(\left(2x-3\right)^{10}\ge0;\left(x+2y\right)^{100}\ge0\)
Mà \(\left(2x-3\right)^{10}+\left(x+2y\right)^{100}\le0\)
=> \(\left(2x-3\right)^{10}=0;\left(x+2y\right)^{100}=0\)
=> 2x - 3 = 0; x + 2y = 0. => x = 3/2; y = -3/4.
\(2014:\left(\frac{0,4-\frac{2}{9}+\frac{2}{11}}{1\frac{2}{5}-\frac{7}{9}+\frac{7}{11}}\cdot\frac{1\frac{1}{6}+0,875-0,7}{\frac{1}{3}+0,25-\frac{1}{5}}\right)\)
\(=2014:\left(\frac{\frac{2}{5}-\frac{2}{9}+\frac{2}{11}}{\frac{7}{5}-\frac{7}{9}+\frac{7}{11}}\cdot\frac{\frac{7}{6}+\frac{7}{8}-\frac{7}{10}}{\frac{1}{3}+\frac{1}{4}-\frac{1}{5}}\right)\)
\(=2014:\left(\frac{2\left(\frac{1}{5}-\frac{1}{9}+\frac{1}{11}\right)}{7\left(\frac{1}{5}-\frac{1}{9}+\frac{1}{11}\right)}\cdot\frac{\frac{7}{6}+\frac{7}{8}-\frac{7}{10}}{\frac{2}{6}+\frac{2}{8}-\frac{2}{10}}\right)\)
\(=2014:\left(\frac{2}{7}\cdot\frac{7\left(\frac{1}{6}+\frac{1}{8}-\frac{1}{10}\right)}{2\left(\frac{1}{6}+\frac{1}{8}-\frac{1}{10}\right)}\right)\)
\(=2014:\left(\frac{2}{7}\cdot\frac{7}{2}\right)=2014\)
64×x+225=700-75-36×x
64×x+36×x=700-75-36
64×x+36×x=400
x×(64+36)=400
x×100=400
x=400:100
x=4
vậy x=4
He has never driven another car since he started driving.
=>This is the only car that he has driven(only)since he started driving.
The last time I watched Tv was a week ago.
=>I haven't watched TV(for)a week.
We bought this house two years ago
=>We had been buying this house for (had)two years.
Bài làm :
Khi 2 kim đổi chỗ cho nhau thì :
Như vậy tổng quãng đường 2 kim đã đi bằng đúng 1 vòng đồng hồ
Do đó ta có :
\(s_{\text{phút}}+s_{\text{giờ}}=1\text{vòng}\left(1\right)\)
Lại có :
\(\frac{s_{\text{phút }}}{s_{\text{giờ}}}=\frac{v_{phút}.t}{v_{giờ}.t}=\frac{v_{phút}}{v_{giờ}}=12\Rightarrow s_{phút}=12s_{giờ}\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) , ta có :
\(s_{\text{ giờ}}=\frac{1}{13}\left(\text{vòng}\right)\)
Vậy thời gian đổi chỗ là :
\(t=\frac{s_{\text{giờ}}}{v_{\text{giờ}}}=\frac{1\text{/}13}{1\text{/}12}=\frac{12}{13}\left(\text{giờ }\right)\)
Chúc bạn học tốt !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
các bạn olm thân mến ! với sự kêu gọi của mk mog các bạn ko dăng linh tinh nữa
trước đây gửi câu hỏi linh tinh sẽ bị trừ 100 điểm và trả lời 20 đ
những câu hỏi nào linh tinh , vd : 1+1 = ? đổi k ko ..
chỉ cần trả lời những câu hỏi đấy dù , 1+1 = 2 , ko đổi k ' cũng sẽ bị trừ
hiện tại câu hỏi linh tinh sẽ trừ 200đ , trả lời 50đ
cảm ơn các bạn olm đã đọc !
1
bet
bet
bet
đặt cược
2
bid
bid
bid
thầu
3
broadcast
broadcast
broadcast
phát sóng
4
cost
cost
cost
phải trả, trị giá
5
cut
cut
cut
cắt
6
hit
hit
hit
nhấn
7
hurt
hurt
hurt
tổn thương
8
let
let
let
cho phép, để cho
9
put
put
put
đặt, để
10
read
read
read
đọc
11
shut
shut
shut
đóng
2. Nhóm các động từ có V3 giống V1
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
12
become
became
become
trở thành
13
come
came
come
đến
14
run
ran
run
chạy
3. Nhóm các động từ có nguyên âm “I” ở V1, chuyển thành “A” ở V2 và “U” ở V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
15
begin
began
begun
bắt đầu
16
drink
drank
drunk
uống
17
ring
rang
rung
vòng
18
run
ran
run
chạy
19
sing
sang
sung
hát
20
swim
swam
swum
bơi
21
hang
hung
hung
treo
4. Nhóm các động từ có V2 và V3 giống nhau
4.1 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “D” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
22
build
built
built
xây dựng
23
lend
lent
lent
cho vay
24
send
sent
sent
gửi
25
spend
spent
spent
chi tiêu
4.2 Nhóm các động từ V1 có tận cùng là “M”, “N” chuyển thành “T” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
26
dream
dreamt
dreamt
mơ, mơ mộng
27
lean
leant
leant
dựa vào
28
learn
learnt
learnt
học
29
mean
meant
meant
ý muốn nói, ý nghĩa
4.3 Nhóm các động từ V1 có nguyên âm giữa “EE” chuyển thành “E” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
30
keep
kept
kept
giữ
31
feed
fed
fed
cho ăn
32
feel
felt
felt
cảm thấy
33
meet
met
met
đáp ứng
34
sleep
slept
slept
ngủ
4.4 Nhóm các động từ V2 và V3 có đuôi “OUGHT” hoặc “AUGHT”
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
35
bring
brought
brought
mang lại
36
buy
bought
bought
mua
37
catch
caught
caught
bắt
38
fight
fought
fought
chiến đấu
39
teach
taught
taught
dạy
40
think
thought
thought
nghĩ
4.5 Nhóm động từ có V1 tận cùng là “AY”, chuyển thành “AID” ở V2, V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
41
say
said
said
nói
42
lay
laid
laid
đặt, để
43
pay
paid
paid
trả
4.6 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “OU” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
44
bind
bound
bound
buộc, kết thân
45
find
found
found
tìm
46
wind
wound
wound
thổi
4.7 Nhóm động từ V1 có nguyên âm “I” chuyển thành “U” ở V2 và V3
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
47
dig
dug
dug
đào
48
sting
stung
stung
chọc tức
49
swing
swung
swung
nhún nhảy
4.8 Một số động từ khác có V2, V3 giống nhau
Nguyên thể (V1)
Quá khứ đơn (V2)
Quá khứ phân từ (V3)
Ý nghĩa thường gặp nhất
50
have
had
had
có
1. cut cut cut
2. let let let
3. hurt hurt hurt
4. read read read
5. put put put
6. hold held held
7. keep kept kept
8. bring brought brought
9. find found found
10. fight fought fought
11. cost cost cost
12. sell sold sold
13. seek sought sought
14. send sent sent
15. win won won
16. understand understood understood
17. become became become
18. run ran run
19. come came come
20. hear heard heard
***MÌNH GỢI Ý 20 TỪ ĐÓ, CÒN LẠI BẠN TÌM TRÊN MẠNG ĐI***