Cách dùng thì quá khứ đơn(past simple)là gì
Bạn nào đúng thì mình tích ngay và luôn!Thanks very
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
11: are going to see
12: Why is that woman looking...
11. will see
13. looking
14. don't have
15.looks
16. hok bít
17.thinking
18.feel
19.has
20.feel
“Your new uniform looks very nice!” – “Thanks. But it (not/fit) ……………………………. properly.”
=> doesn't fit
Hc tốt
Trả lời :
What's your ......hometown....... ?
It's large and crowded.
what do you do often ...........the morning?
A.on
B.at
C .in
D.TO
what do you do often ...........the morning?
A.on B.at C .in D.TO
Đáp án :
1.C.flow
2.A.aunt
3.glue
4.C.carp
5.C.shut
6.C.morning
7.B.grow
8.B.student
9.A.house
10.C.judo
Bạn tham khảo
* Bn thấy hình ảnh ko ạ *
Hc tốt
Thì quá khứ đơn (Past simple) dùng để diễn tả hành động sự vật đã xảy ra trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc. Ví dụ: We went shopping yesterday. (Ngày hôm qua chúng tôi đã đi mua sắm)
Cấu trúc: S + was/ were +…
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
Lưu ý: S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was
S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were
Ví dụ: – I was at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bác tôi chi
2.1.2 Thể phủ định
Cấu trúc: S + was/ were + not
Lưu ý: was not = wasn’t
were not = weren’t
Ví dụ: – He wasn’t at home last Monday. (Anh ấy đã không ở nhà thứ Hai trước.)
2.1.3 Thể nghi vấn
Cấu trúc: Was/ Were + S +…?
Trả lời: Yes, S + was/ were.
/ No, S + wasn’t/ weren’t.
Ví dụ: – Were you sad when you didn’t get good marks?
Yes, I was./ No, I wasn’t.
Yes, she was./ No, she wasn’t.
Cấu trúc: WH-word + was/ were + S (+ not) +…?
Trả lời: S + was/ were (+ not) +….
Ví dụ: What was the weather yesterday? (Hôm qua thời tiết như thế nào?)
Why were you sad? (Tại sao bạn buồn?)