K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O. Tồng hệ số cân bằng Cho Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:Cho 11,2 gam Fe + HNO3 thu được khí X có thể tích 13,44 lít. Khí X là:Cho 9,6 gam Mg tác dụng với H2SO4 thu được 0,1 mol khí X. Khí X là:Cho 5,4 gam Al tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thoát ra 6,72 lít khí X (đktc). Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là:Cho Al +...
Đọc tiếp

Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O. Tồng hệ số cân bằng 

Cho Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tổng hệ số các chất tham gia phản ứng là:

Cho 11,2 gam Fe + HNO3 thu được khí X có thể tích 13,44 lít. Khí X là:

Cho 9,6 gam Mg tác dụng với H2SO4 thu được 0,1 mol khí X. Khí X là:

Cho 5,4 gam Al tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thoát ra 6,72 lít khí X (đktc). Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là:

Cho Al + HNO3 thu được hỗn hợp hai khí N2 và NO tỉ lệ mol 1:1. Tổng hệ số cân bằng của HNO3

Cho Zn tác dụng với HNO3 thu được hỗn hợp gồm N2O và NO theo tỉ lệ thể tích là 2:3. Tổng hệ số của phản ứng là:

Cho m gam Zn tác dụng với HNO3 thu được 6,72 lít khí N2O. m có giá trị là:

Cho m gam Al tác dụng với H2SO4 thu được 13.44 lit khí H2S. m có giá trị là:

Cho 19.2 gam Cu tác dụng với HNO3 được V lít khí NO. Khối lượng của dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam:

Cho 8,3 gam Al và Fe tác dụng với HNO3 thu được 13.44 lít khí NO2 (đktc). Xác định %Al trong hỗn hợp.

Cho 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg tác dụng với H2SO4 thu được 8,96 lít khí SO2 (đktc). Tỉ lệ khối lượng của Al và Mg là

Cho hỗn hợp m gam Al và Cu (có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2) tác dụng với HNO3 thu được 1.568 lít khí N2. Giá trị m là?

Cho MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò môi trường:

Cho Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2 + H2O. Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò môi trường và bị khử là:

Mg + H2SO4 → MgSO4 + S + H2O. Tìm số phân tử H2SO4 bị khử và môi trường.
P + HNO3 + H2O → H3PO4 + NO. Số phân tử HNO3 bị khử và môi trường là:
Cho 5,4 gam Al tác dụng với HNO3 thoát ra khí NO2. Tính số mol HNO3 đóng vai trò môi trường:

Sơ đồ nào sau đây viết sai:

A. Al → Al3+ + 3e

B. Fe3+ +1e → Fe2+

C. O2 + 2e → 2O2-

D. Cl2 + 2e → 2Cl-

Cho Al → Al3+ + 3e. Đi từ 13,5 gam Al, sẽ có bao nhiêu mol e được tách ra.

 

1
5 tháng 5 2021

\(1)4Mg+5H_2SO_4\rightarrow4MgSO_4+H_2S+4H_20\)

Tổng hệ số cân bằng: \(4+5+4+1+4=18\)

2) \(2Al+6H_2SO_4\rightarrow2Al_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\)

tổng hệ số tham gia phản ứng: \(2+6=8\)

4 tháng 5 2021

Bài 1 : 

Câu 1. Trong các  phát  biểu  dưới  đây, phát  biểu  nào  đúng ?Chuyển động cơ là:A.sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.              B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.     C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .               D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác...
Đọc tiếp

Câu 1. Trong các  phát  biểu  dưới  đây, phát  biểu  nào  đúng ?

Chuyển động cơ là:

A.sự thay đổi hướng của vật này so với vật khác theo thời gian.              

B. sự thay đổi chiều của vật này so với vật khác theo thời gian.     

C. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian .               

D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .

Câu 2. Hãy chọn câu đúng.

A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.

B. Hệ quy chiếu bao gồm hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.

C. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, mốc thời gian và đồng hồ.

D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.


 

1
4 tháng 5 2021

1.D. sự thay đổi phương của vật này so với vật khác theo thời gian .

2.D. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian và đồng hồ.

MÔN SINH HỌC 10Câu 1: Cho biết đặc điểm đặc trưng của quần thể và quần xã sinh vật?Câu 2: Trình bày đặc điểm của sinh vật tự dưỡng và sinh vật dị dưỡng?Câu 3: Trình bày các đặc điểm chính của giới khởi sinh, nguyên sinh và giới nấm?Câu 4: Hãy cho biết cách phân loại sinh vật?Câu 5: Cho biết nước có vai trò như thế nào đối với sự sống?Câu 6: Cho biết cấu trúc hóa học và chức...
Đọc tiếp

MÔN SINH HỌC 10
Câu 1: Cho biết đặc điểm đặc trưng của quần thể và quần xã sinh vật?
Câu 2: Trình bày đặc điểm của sinh vật tự dưỡng và sinh vật dị dưỡng?
Câu 3: Trình bày các đặc điểm chính của giới khởi sinh, nguyên sinh và giới nấm?
Câu 4: Hãy cho biết cách phân loại sinh vật?
Câu 5: Cho biết nước có vai trò như thế nào đối với sự sống?
Câu 6: Cho biết cấu trúc hóa học và chức năng của cacbohiđrat?
Câu 7: Cho biết chức năng của các loại lipit?
Câu 8: Cho biết cấu trúc của protein?
Câu 9: Trình bày những chức năng cơ bản của protein?
Câu 10: Trình bày đặc điểm cấu tạo, cấu trúc và chức năng của ADN?
Câu 11: Cho biết cấu trúc và chức năng của ARN ?
Câu 12: Nêu cấu trúc và chức năng của màng sinh chất, tế bào chất, nhân, ti thể, lạp thể,
lưới nội chất, bộ máy Gôngi và lizoxom?
Câu 13: Hãy so sánh điểm giống và khác nhau về cấu tạo của tế bào động vật và tế bào
thực vật?
Câu 14: Vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động là gì?
Câu 15: Cho biết khái niệm về năng lượng?
Câu 16: Trình bày cấu trúc hóa học và chức năng của phân tử ATP?
Câu 17: Chuyển hóa vật chất là gì?

Câu 18: Cho biết vai trò của enzim trong tổng hợp ADN và ARN?
Câu 19: Cho vai trò của enzim trong tổng hợp protein?
Câu 20: Tế bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất bằng cách nào?
Câu 21: Cho biết vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật chất?


0
 Đề cương ôn tập Toán 10     SHARE:        TÌM 2.000 TÀI LIỆU TOÁN MẠNG XÃ HỘI181Klượt theo dõiTheo dõi 20Kngười đọcĐăng kí 1,1Ktheo dõiTheo dõi  NHẬN BÀI VIẾT QUA EMAILNhập địa chỉ email của bạn và bấm "đồng ý" để tiếp tục  Toán học là nữ hoàng của khoa học.Số học là nữ hoàng của Toán học.- Carl Friedrich Gauss   BÀI VIẾT MỚI NHẤTIMO'21: Đỗ Bách Khoa và cú đúp...
Đọc tiếp
 
_20190415_143149
 
 
 

 TÌM 2.000 TÀI LIỆU TOÁN

 NHẬN BÀI VIẾT QUA EMAIL

Nhập địa chỉ email của bạn và bấm "đồng ý" để tiếp tục

 

 
Toán học là nữ hoàng của khoa học.
Số học là nữ hoàng của Toán học.
- Carl Friedrich Gauss
 
 

 BÀI VIẾT MỚI NHẤT

  • IMO'21: Đỗ Bách Khoa và cú đúp giải Nhất quốc gia môn Toán

     
     
  • Đề minh họa Toán đánh giá năng lực chuyên biệt 2021 của ĐHSP TPHCM

     
     
  • Kurt Godel và Định lí bất toàn

     
     
  • Đề thi thử Toán chuyên đại học Vinh lần 2 năm 2021 có đáp án

     
     
  • 'Ở trường nên dạy về lãi kép nhiều hơn phương trình bậc hai'

     
     
  • Các câu hỏi Toán ở Đường lên đỉnh Olympia 21

     
     
  • 13 học sinh trường chuyên KHTN dự thi Olympic khu vực và quốc tế 2021

     
     
  • Danh sách 6 học sinh VN dự thi IMO 2021

     
     
  • Phát triển câu 36, 37, 38, 39, 40 đề Toán của Bộ 2021

     
     
  • 5 đề thi thử Toán sát cấu trúc năm 2021 của Bộ có đáp án - Phần 3

     
     
  • Phát triển câu 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47 đề Toán 2021

     
     
  • Nam sinh chuyên Toán đạt thủ khoa ĐHQG HCM 2021

     
     
  • Phát triển câu 48, 49, 50 đề tham khảo Toán 2021 của Bộ

     
     
  • Hội Toán học trao giải thưởng Lê Văn Thiêm 2020

     
     
  • Bài toán lớp 2 gây sốt và khiến nhiều người "lúng túng"

     
     
  • Phát triển đề tham khảo môn Toán 2021 - Phần 2

     
     
  • 3 đề thi thử bám sát đề minh họa Toán 2021 - Phần 1

     
     
  • Đề chọn đội tuyển đi thi Olympic toán quốc tế 2021

     
     
  • Cấu trúc đề thi tham khảo môn Toán 2021 của Bộ

     
     
  • Lời giải đề tham khảo môn Toán của Bộ năm 2021

     
     
  •  
1
4 tháng 5 2021

OH MY GODDDDD

22. Cho hai điểm A=(1;2)A=(1;2) và B=(3;4)B=(3;4). Giá trị của AB−→−2AB→2 là:(A) 4;                                   (B) 42√;42;                        (C) 62√62;                             (D) 8.  23. Cho hai vectơ a⃗ =(4;3)a→=(4;3) và b⃗ =(1;7)b→=(1;7). Góc giữa hai vec tơ a⃗ a→ và b⃗ b→ là:(A) 90o90o                                 (B) 60o60o                     ...
Đọc tiếp
22. Cho hai điểm A=(1;2)A=(1;2) và B=(3;4)B=(3;4). Giá trị của AB2AB→2 là:
(A) 4;                                   (B) 42;42;                        (C) 6262;                             (D) 8. 

 

23. Cho hai vectơ a⃗ =(4;3)a→=(4;3) và b⃗ =(1;7)b→=(1;7). Góc giữa hai vec tơ a⃗ a→ và b⃗ b→ là:
(A) 90o90o                                 (B) 60o60o                           (C) 45o45o;                              (D) 30o30o
 
24. Cho hai điểm M=(1;2)M=(1;−2) và N(3;4)N(−3;4). Khoảng cách giữa hai điểm M và N là:
(A) 4;                                   (B) 6;                              (C) 3636;                            (D) 213213
0