Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đề thi đánh giá năng lực
GỢI Ý
a. Đảm bảo cấu trúc đoạn văn nghị luận 200 chữ
Có đủ các phần mở đoạn, phát triển đoạn, kết đoạn. Mở đoạn nêu được vấn đề, phát triển đoạn triển khai được vấn đề, kết đoạn kết
luận được vấn đề.
( Nếu HS viết từ 2 đoạn trở lên thì không cho điểm cấu trúc)
b. Xác định đúng vấn đề cần nghị luận về một tư tưởng đạo lí: ý nghĩa của việc “mạnh dạn chấp nhận những thử thách của cuộc sống”
đối với tuổi trẻ trong cuộc sống hôm nay
c. Triển khai vấn đề nghị luận thành các luận điểm; vận dụng tốt các thao tác lập luận; các phương thức biểu đạt, nhất là nghị luận; kết
hợp chặt chẽ giữa lí lẽ và dẫn chứng; rút ra bài học nhận thức và hành động. Cụ thể:
c.1. Câu mở đoạn: Dẫn ý liên quan (có thể lấy câu chuyện trong phần Đọc hiểu ) để nêu vấn đề cần nghị luận.
c.2. Các câu phát triển đoạn:
- Giải thích: Thử thách là những yếu tố gây khó khăn, cản trở đến việc thực hiện một công việc, một kế hoạch, một mục tiêu nào đó,
buộc con người ta phải vượt qua.
- Phân tích, chứng minh :
+ Tại sao tuổi trẻ cần “mạnh dạn chấp nhận những thử thách của cuộc sống”?
+ Tuổi trẻ là tuổi của ước mơ, khát vọng vươn cao, bay xa; được giáo dục từ gia đình, nhà trường và xã hội;
+ Những khó khăn của cuộc sống là môi trường để thử thách tuổi trẻ;
+ Minh chứng bằng những tấm gương vượt khó, học giỏi, sống tốt; những học sinh rơi vào hoàn cảnh bất hạnh nhưng đã vươn lên để
gặt hái những thành quả tốt đẹp
- Bàn bạc mở rộng:
+ Ý nghĩa: Khi “mạnh dạn chấp nhận những thử thách của cuộc sống”, tuổi trẻ sẽ có bản lĩnh vững vàng; rèn được ý chí, nghị lực; có
sức mạnh tinh thần để từng bước dấn thân vào cuộc đời; làm chủ cuộc đời của mình…
+ Phê phán một bộ phận giới trẻ luôn sống trong sợ hãi: sợ khó, sợ khổ, trở thành người nhụt chí, thiếu bản lĩnh, dễ sa ngã trước
những cám dỗ của cuộc sống.
c.3. Câu kết đoạn: đưa ra bài học nhận thức và hành động phù hợp:
- Về nhận thức: Phải biết thử thách là điều tất yếu để chuẩn bị tinh thần tìm mọi cách vượt qua.
- Về hành động: tích cực học tập và rèn luyện, tham gia hoạt động trải nghiệm cuộc sống…
B1:
1. going
1. to buy
2. to answer
3. to get
4. seeing
5. visiting
6. to run
7. to study
8. working
9. riding
Đọc thiếu :
b2:
1, to buy
2, to do
3, smoking
4, to fly
5, writing
6, to do
7, making
8, to be
9, building
10. to see