Cho tam giaác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E, F là hình chiếu của H lên AB, AC. Chứng minh rằng:
a) AH3 = BC . HE . HF
b) AH3 = BC. BE . CF
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
\(\sqrt{2x^2-11x+19}=5\)
\(2x^2-11x+19=25\)
\(2x^2-11x-6=0\)
\(\text{∆}=\left(11\right)^2-4.2.\left(-6\right)=169>0\)
\(\left[{}\begin{matrix}x_1=\dfrac{11-\sqrt{169}}{2.2}=-\dfrac{1}{2}\\x_2=\dfrac{11+\sqrt{169}}{2.2}=6\end{matrix}\right.\)
a. \(\sqrt{x^2+1}=4\)
\(\Leftrightarrow x^2+1=16\)
\(\Leftrightarrow x^2=15\)
\(\Leftrightarrow x=\pm\sqrt{15}\)
b. \(\sqrt{x^2+5x+20}=4\)
\(\Leftrightarrow x^2+5x+20=16\)
\(\Leftrightarrow x^2+5x+4=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=-4\end{matrix}\right.\)
c. \(x-5\sqrt{x}+4=0\)
Đặt \(t=\sqrt{x}\ge0\)
\(\Rightarrow t^2-5t+4=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}t=4\\t=1\end{matrix}\right.\) (TM)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=1\end{matrix}\right.\)
d. \(\left(\sqrt{x}+1\right)\left(\sqrt{x}+3\right)=8\)
\(\Leftrightarrow x+3\sqrt{x}+\sqrt{x}+3=8\)
\(\Leftrightarrow x+4\sqrt{x}-5=0\)
Tương tự câu c ta được: \(\left[{}\begin{matrix}x=1\left(TM\right)\\x=-1\left(KTM\right)\end{matrix}\right.\)
a) \(\sqrt{x^2+1}=4\)
\(\Leftrightarrow x^2+1=16\)
\(\Leftrightarrow x^2=15\)
\(\Leftrightarrow x=\pm\sqrt{15}\)
b) \(\sqrt{x^2+5x+20}=4\)
\(\Leftrightarrow x^2+5x+20=16\)
\(\Leftrightarrow x^2+5x+4=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+1\right)\left(x+4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=-4\end{matrix}\right.\)
c) \(x-5\sqrt{x}+4=0\)(ĐK: \(x\ge0\))
\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{x}-1\right)\left(\sqrt{x}-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=16\end{matrix}\right.\)(thỏa mãn)
d) \(\left(\sqrt{x}+1\right)\left(\sqrt{x}+3\right)=8\)(ĐK: \(x\ge0\))
\(\Leftrightarrow x+4\sqrt{x}-5=0\)
\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{x}+5\right)\left(\sqrt{x}-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x=1\) (thỏa mãn)
Câu 11:
Gọi độ dài cạnh hình vuông là \(x\).
\(cot\widehat{MBQ}=\dfrac{BQ}{MQ}\Rightarrow cot60^o=\dfrac{1-x}{2x}\Rightarrow2x=\sqrt{3}\left(1-x\right)\)
\(\Leftrightarrow x=2\sqrt{3}-3\)
\(S_{MNPQ}=\left(2\sqrt{3}-3\right)^2=21-12\sqrt{3}\)
Câu 12:
Gọi vận tốc của ô tô đi từ A đến B là \(x\left(km/h\right),x>10\).
Ta có:
\(\dfrac{40}{x}+\dfrac{8}{x-10}=1\)
\(\Rightarrow40\left(x-10\right)+8x=x\left(x-10\right)\)
\(\Leftrightarrow x^2-58x+400=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-50\right)\left(x-8\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=50\left(tm\right)\\x=8\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
Vậy vận tốc của ô tô đi từ A đến B là \(50km/h\).
Đk: \(x\ge2+\sqrt{3}\)
Ta có: \(x+1+\sqrt{x^2-4x+1}=3\sqrt{x}\)
<=> \(x-4+\sqrt{x^2-4x+1}-1-3\left(\sqrt{x}-2\right)=0\)
<=> \(x-4+\dfrac{x\left(x-4\right)}{\sqrt{x^2-4x+1}+1}-\dfrac{3\left(x-4\right)}{\sqrt{x}+2}=0\)
<=> \(\left(x-4\right).\left(1+\dfrac{x}{\sqrt{x^2-4x+1}+1}-\dfrac{3}{\sqrt{x}+2}\right)=0\)
<=> \(x=4\)
Vì \(x\ge2+\sqrt{3}\) -> \(\dfrac{x}{\sqrt{x^2-4x+1}}>0\); \(-\dfrac{3}{\sqrt{x}+2}>-1\)
=> \(1+\dfrac{x}{\sqrt{x^2-4x+1}}-\dfrac{3}{\sqrt{x}+2}>0\)
Ta có:
a + b + c = 0
<=> a2 + b2 + c2 + 2(ab + bc + ac) = 0
<=> ab + bc + ac = -7
<=> a2b2 + b2c2 + a2c2 + 2abc(a + b + c) = 49
<=> a2b2 + b2c2 + a2c2 = 49 (vì a + b + c = 0)
<=> 2(a2b2 + b2c2 + a2c2) = 98
<=> (a2 + b2 + c2)2 = 98 + a4 + b4 + c4
<=> a4 + b4 + c4 = 142 - 98 = 98
\(x-2\sqrt{x-1}=16\)
Điều kiện: \(x\ge1\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)-2\sqrt{x-1}+1=16\)
\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{x-1}-1\right)^2=16\)
\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{x-1}-1\right)^2=\left(\pm4\right)^2\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\sqrt{x-1}-1=4\\\sqrt{x-1}=-4\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}\sqrt{x-1}=5\\\sqrt{x-1}=-3\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{x-1}\right)^2=5^2\)
\(\Leftrightarrow x=26\)
a) △ABH vuông tại H có: HE là đường cao.
\(\Rightarrow HE.AB=HB.HA\) (hệ thức lượng trong tam giác vuông).
\(\Rightarrow AH=\dfrac{HE.AB}{HB}\left(1\right)\)
△ACH vuông tại H có: HF là đường cao.
\(\Rightarrow HF.AC=HA.HC\) (hệ thức lượng trong tam giác vuông).
\(\Rightarrow AH=\dfrac{HF.AC}{HC}\left(2\right)\)
△ABC vuông tại A có: AH là đường cao.
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}AH.BC=AB.AC\\AH^2=HB.HC\end{matrix}\right.\) (hệ thức lượng trong tam giác vuông).
Từ (1), (2) suy ra:
\(AH^2=\dfrac{HE.AB.HF.AC}{HB.HC}=\dfrac{HE.HF.AH.BC}{AH^2}=\dfrac{HE.HF.BC}{AH}\Rightarrow AH^3=BC.HE.HF\)
b) △ABH vuông tại H có: HE là đường cao.
\(\Rightarrow BH^2=BE.AB\) (hệ thức lượng trong tam giác vuông).
\(\Rightarrow BE=\dfrac{BH^2}{AB}\left(1\right)\)
△ACH vuông tại H có: HF là đường cao.
\(\Rightarrow CF.AC=CH^2\) (hệ thức lượng trong tam giác vuông).
\(\Rightarrow CF=\dfrac{CH^2}{AC}\left(2\right)\)
Từ (1), (2) suy ra: \(BE.CF=\dfrac{BH^2.CH^2}{AB.AC}=\dfrac{\left(AH^2\right)^2}{AH.BC}=\dfrac{AH^3}{BC}\Rightarrow AH^3=BC.BE.CF\)