K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 10 2021

\(\frac{-2}{3}:x+\frac{5}{8}=-\frac{7}{12}\)

\(\Leftrightarrow\frac{-2}{3x}=\frac{-29}{24}\)

\(\Leftrightarrow x=\frac{16}{29}\)

Tóm tắt:

D = ST = 2m;

a) tìm dtối biết d = 20 cm và SM = 50 cm.

b) MM1 =? Để d’tối = ½ dtối.

c) v = 2m/s tìm Vtối =?

d) vật sáng d1 =8cm. Tìm SM để dtối . Tìm Stối và Snửa tối.

Bài giải:

a) Ta có hình vẽ:

 

a) Bán kính vùng tối trên tường là PT. ST = 2m = 200 cm.

∆SIM và ∆SPT là 2 tam giác vuông đồng dạng  nên bán kính vùng tối là

IMPT=SMSTPT=STSM.IM=20050.d2=40cm()⇒IMPT=SMST⇔PT=STSM.IM=20050.d2=40cm  

Vậy đường kính vùng tối là dtối = 2.PT = 80 cm

b) Từ hình vẽ ta thấy để bán kính vùng tối giảm xuống  ta phải di chuyển tấm bìa về phía tường đến vị trí M1

Gọi P1T là bán kính bóng đen lúc này P1T = 1/2PT = 20 cm

∆SIM và ∆SPT là 2 tam giác vuông đồng dạng nên

I1M1P1T=SM1STSM1=I1M1P1T.ST=2040.200=100⇒I1M1P1T=SM1ST⇔SM1=I1M1P1T.ST=2040.200=100

Vậy cần di chuyển tấm bìa về phía tường một đoạn

M1M = SM1 -  SM = 100-50=50 cm.

c) Khi tấm bìa di chuyển  đều với vận tốc v = 2m/s = 200 cm/s

và đi được quãng đường M1M = 50cm

thì mất thời gian  t=M1Mv=50200=0,25(s)t=M1Mv=50200=0,25(s).

Cũng trong khoảng thời gian đó đường kính của vùng tối thay đổi một đoạn là

PP1 = PT – P1T =  80– 40 = 40 cm

Vậy tốc độ thay đổi của bán kính vùng tối là

V’ = P1Pt=400,25=160cm/s=1,6m/s

21 tháng 10 2021

có nha bạn

21 tháng 10 2021

Lương thực  (bao gồm cẩu lương)

Xuất khẩu

Công nghiệp chế biến

Thức ăn gia súc,gia cầm

TL

Vai trò của trồng trọt : 

- Cung cấp lương thực thực phẩm như lúa, ngô, khoai, sắn, rau củ quả,..

- Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp: như mía để làm đường, khoai tây để làm bim bim.

- Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi: thức ăn cho bò, lợn, gà,..

- Cung cấp các sản phẩm cho công việc xuất khẩu.

Hoktot~

22 tháng 10 2021

My mother loves flowers so I often ......... something in the living room

A. hate

B. catch

C. burn

D. arrange

21 tháng 10 2021

chứng minh rõ ràng nha
 

21 tháng 10 2021

Ta thấy Bax và Bay so le trong

>Suy ra Bax = Bay = 35'

Ta có ABC = ABy + yBC

ABC = 35' +55'=90'

>ABC là góc vuông

>AB // BC

Mk ngán mấy bài kiểu này lắm

Câu 18: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:   A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.   B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.   C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (3 – 9 tháng).   D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.Câu 19: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?   A. Môi trường xích đạo...
Đọc tiếp

Câu 18: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là:

   A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.

   B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.

   C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (3 – 9 tháng).

   D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.

Câu 19: Rừng thưa và xa van là cảnh quan đặc trưng của môi trường nào?

   A. Môi trường xích đạo ẩm.                               B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.

   C. Môi trường nhiệt đới.                                     D. Môi trường ôn đới.

Câu 20: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là:

   A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.                     B. đất ngập úng, glây hóa

   C. đất bị nhiễm phèn nặng.                                 D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.

Câu 21: Chế độ nước của sông ngòi khí hậu nhiệt đới là:

   A. phân hóa theo mùa, mùa lũ trùng mùa mưa, mùa cạn trùng mùa khô.

   B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.

   C. sông ngòi ít nước quanh năm, do lượng mưa rất thấp.

   D. chế độ nước sông thất thường.

Câu 22: Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo:

   A. vĩ độ và độ cao địa hình.                               B. đông – tây và theo mùa.

   C. bắc – nam và đông – tây.                               D. vĩ độ và theo mùa.

Câu 23: Đi từ vĩ tuyến 50 về phía hai chí tuyến, các thảm thực vật của môi trường nhiệt đới là:

   A. rừng rậm xanh quanh năm, rừng thưa, xavan.       B. rừng thưa, xa van, nửa hoang mạc.

   C. xa van, rừng thưa, nửa hoang mạc.                        D. rừng lá rộng, rừng thưa, xavan.

0