K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1.D

2.A

3.A

4.C

5.C

1 tháng 8 2021

a. Find the word which has a different sound in the part underlined.

1.       A. lamps

B. students

C. desks

D. phones

2.

A. tables

B. matches

C. watches

D. houses

3.

A. clocks

B. villas

C. chairs

D. fans

4.

A. brother

B. mother

C. sofa

D. honey

5.

A. between

B. behind

C. next

D. me

1 tháng 8 2021

 đáp án c :>

1 tháng 8 2021

My brotheris the__________ in my family.

A. more intelligent                   B. intelligent

C. most intelligent                    D. less intelligent

Tra loi:

The life in the countryside is more peaceful than I expeted.

hoc tot

Trả lời:

The life in countryside is more peaceful than I expeted.

HT

Choose the best word to complete the passage below.Most people think......(1)........computers are very modern inventions, products of our new technological age. But actually the idea for a computer had been worked out over 2 centuries ago by a man ........(2)...........Charles Babbage. Babbge was born ............(3)..........1791 and grew..........(4)...........to be a billiant mathematican. He.........(5)...........up plans for serveral calculating machines which he called "engines". But...
Đọc tiếp
Choose the best word to complete the passage below.
Most people think......(1)........computers are very modern inventions, products of our new technological age. But actually the idea for a computer had been worked out over 2 centuries ago by a man ........(2)...........Charles Babbage. Babbge was born ............(3)..........1791 and grew..........(4)...........to be a billiant mathematican. He.........(5)...........up plans for serveral calculating machines which he called "engines". But despite the fact that he .........(6)...........building some of these, he never finished any of them. Over the years, people have argued.......(7)........ his machines would ever work. Recently, however, the Science Museum in London has finished building engine based ..........(8)...... of the Babbage's designs. ..............(9)..........has taken 6 years to complete and more than 4 thousand parts have been specially made.
Whether it works or not, the machine will...............(10)......... on show at a special exhibition in the Science Museum to remind people of Babbage's work.
1. A.of B.from C.in D.up
2. A.known B.called C. recognized D. written
3. A.about B.around C.in D.at
4. A.down B.up C.along D.across
5. A.wrote B.drew C.took D.made
6. A.wanted B.started C.made D.missed
7. A.until B.though C.why D.whether
8. A.on B.off C.in D.out
9. A.He B.One C.It D.They
10. A.come B.be C.take D.carry
0

Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật:

Sxq = 2h.(a + b)

 Công thức tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật:

Stp = Sxq + 2.a.b = 2h.(a+b) + 2ab

1 tháng 8 2021
Công thức có ở trong Sách Giáo Khoa Mà bạn
1 tháng 8 2021

đề bài là j v

1 tháng 8 2021

em nào địt với anh ko

1 tháng 8 2021

Đề bài là: Viết lại những câu này bằng mệnh đề tương đối với giới từ

1. Thì hiện tại đơn

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

(Khẳng định): S + Vs/es + O

(Phủ định): S+ DO/DOES + NOT + V +O

(Nghi vấn): DO/DOES + S + V+ O ?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

(Khẳng định): S+ AM/IS/ARE + O

(Phủ định): S + AM/IS/ARE + NOT + O

(Nghi vấn): AM/IS/ARE + S + O

1 tháng 8 2021

1 Thể khẳng định

Cấu trúc: S + am/ is/ are + N/ Adj

Trong đó: S (subject): Chủ ngữ

N/ Adj (Noun/ Adjective): Danh từ/ tính từ

Lưu ý: S = I + am

           S = He/ She/ It + is

           S = You/ We/ They + are

Ví dụ: – My father is a teacher. (Bố tôi là một giáo viên.)

  • They are from Japan. (Họ đến từ Nhật Bản.)
  • am handsome. (Tôi đẹp trai.)

→ Ta thấy với chủ ngữ khác nhau động từ “to be” chia khác nhau.

2 Thể phủ định

Cấu trúc: S + am/ is/ are + not + N/ Adj

Lưu ý: “Am not” không có dạng viết tắt

            Is not = Isn’t

            Are not = Aren’t

Ví dụ: – I am not a bad student. (Tôi không phải một học sinh hư.)

  • My litter sister isn’t tall. (Em gái tôi không cao.)
  • You aren’t from Vietnam. (Bạn không đến từ Việt Nam.) 

3 Thể nghi vấn

  • Câu hỏi Yes/No question 

Cấu trúc: Am/ Is/ Are + S (+ not) + N/ Adj?

Trả lời: Yes, S + am/ is/ are.

           / No, S + am/ is/ are + not.

Ví dụ: – Is she beautiful? (Cô ấy có đẹp không?)

Yes, she is./ No, she isn’t.

  • Are they here? (Họ có ở đây không?)

Yes, they are./ No, they aren’t.

  • Am I good enough? (Tớ có đủ tốt không?)

Yes, you are./ No, you aren’t.

  • Câu hỏi WH- question

Cấu trúc: WH-word + am/ is/ are + S (+ not) +…?

Trả lời: S + am/ is/ are (+ not) +…

Ví dụ: – What is it? (Đây là cái gì?)

  • Where am I? (Tôi đang ở đâu?)
  • Who is that girl? (Cô gái đó là ai?)