gợi ý việc làm trong kì nghỉ hè,nghỉ dịch,cuối tuần,.....
ko facebook,zalo,.....mạng xã hội,TV,.....
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đọc cái phần bị gạch chân của các từ và xem xem từ nào nghe khác với những từ còn lại
stressed out = căng thẳng
nha bạn chúc bạn học tốt nha
1 live →→ lives
2 on →→ in
3 is →→ has
4 in →→ at
5 dinner →→ lunch
6 his →→ her
7 teach →→ teaches
8 On →→ In
9 listens →→ reads
10 go →→ goes
2 on -> in
3 is -> has
4 in -> at
5 dinner -> lunch
6 his -> her
7 teach -> teaches
8 on -> in
9 listens -> reads
10 go -> goes
Học hành , ........
#Eri2k9#
haizzzz