Điền tử chỉ đặc điểm :
She plays many sports to have a slim body.She is....
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
⇒ What food do you like in the//this/that city?
☘ Bạn thích món đồ ăn nào trong thành phố này/kia?
*/ : hoặc, bạn có thể sử dụng 1 trong 2, 1 trong 3 đều được nhé!
1 exploratory
2 cultural
3 traveler
4 relaxation
5 adventurous
6 vibrant
7 reserver
8 overrated
9 pictureque
10 liveliness
11 tourist
12 navigated
13 breathtaking
Cách làm dạng bài này nhé
Đầu tiên các bạn phải xác định được chỗ trống sử dụng cái gì, bằng cách sử dụng mỗi quan hệ giữa các từ loại.
Ví dụ: trạng từ thường sẽ đi với động từ hoặc tính từ
Danh từ thường được đi với tính từ
...
Sau đó bạn cần tìm hiểu cách chuyển đổi giữa các từ loại, từ động từ thành danh từ, từ danh từ thành tính từ,...
Công thức câu bị động:
→ O + tobe + Vpp + (by S)
Ta có cách chuyển từ câu chủ động sang câu bị động như sau:
☘ Bạn tham khảo:
Bước 1: Xác định tân ngữ trong câu (O) và đẩy lên đầu câu làm chủ ngữ (S).
Bước 2: Quan sát động từ chính (V) và xác định thì của câu.
Bước 3: Chuyển đổi động từ về dạng bị động “to be + Vpp” theo thì của câu gốc
Lưu ý: To be của câu bị động => chia theo V trong câu chủ động
Bước 4: Chuyển đổi chủ ngữ (S) trong câu chủ động thành tân ngữ (O), đưa về cuối câu và thêm “by” phía trước.
1 Hi, Gary. Are you free tomorrow morning?
2 Hi, Mike. Yeah, what's up?
3 What are you doing tomorrow morning?
4 Nothing. I'm just staying at home
5 I'm playing basketball at City Sports Center. Do you want to come?
6 Sure. Where can we meet?
7 Let's meet at the coffee shop next to the sports center
8 Okay. What time?
9 How about nine o'clock?
10 OK. See you then
Cách để nhận biết đk loại 2: vế if sẽ ở thì quá khứ đơn, vế sau sẽ có dạng would + V0 nhé
1 the other
2 another
3 the other
4 the other
5 other - other
6 others
7 others - others - other
8 the other -the other - the other - other
9 other
10 other
15 Another - others
16 others
17 another - others - other
18 the other
19 the others
20 another
21 another - the other
Cách phân biệt các cụm này khá phức tạp
Bạn có thể tra cứu google để hiểu thêm nha
1 She's interested in reading comics
2 Because today is Saturday, I don't go to school
She plays many sports to have a slim body. She is sporty.
→ Cô ấy chơi rất nhiều loại thể thao để có 1 thân hình mảnh mai. Cô ấy năng động.
☘Anya☘
She is sporty (năng động)