Tìm từ có cách đánh trọng âm khác:
lemonade engineer afternoon hotel
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Một phần lớn những kỷ niệm thời thơ ấu của tôi khá thay đổi và mờ nhạt, nơi tôi hầu như không nhớ lại tên và khuôn mặt của giáo viên mẫu giáo hay bạn học của tôi. Nhưng điều duy nhất vẫn còn ở với tôi từ thời kỳ đó là những câu chuyện của Enid Blyton. Tôi có thể tự hào nói rằng tôi lớn lên với các nhân vật của Blyton, những người đã đi cùng tôi từ những năm tuổi vị thành niên vào những năm học tiểu học của tôi vì những câu chuyện của cô có những mức độ khó khăn khác nhau cho một nhóm độc giả. Đối với bản thân mình, tác giả này đã mở ra tâm trí ấn tượng của tôi với những thế giới khác nhau, những thế giới huyền diệu và cũng khác biệt về mặt văn hóa. Ví dụ, trường nội trú không phải là lựa chọn phổ biến ở Singapore bởi vì đối với một hòn đảo nhỏ như chúng ta, trường tiểu học của tôi chỉ cách nhà 15 phút đi bộ. Tuy nhiên, thông qua loạt Malory Towers, tôi biết nhiều hơn về cách những đứa trẻ khác sống ở các khu vực khác trên thế giới.
Một phần lớn những kỷ niệm thời thơ ấu của tôi khá thay đổi và mờ nhạt, nơi tôi hầu như không nhớ lại tên và khuôn mặt của giáo viên mẫu giáo hay bạn học của tôi. Nhưng điều duy nhất vẫn còn ở với tôi từ thời kỳ đó là những câu chuyện của Enid Blyton.
Tôi có thể tự hào nói rằng tôi lớn lên với các nhân vật của Blyton, những người đã đi cùng tôi từ những năm tuổi vị thành niên vào những năm học tiểu học của tôi vì những câu chuyện của cô có những mức độ khó khăn khác nhau cho một nhóm độc giả.
Đối với bản thân mình, tác giả này đã mở ra tâm trí ấn tượng của tôi với những thế giới khác nhau, những thế giới huyền diệu và cũng khác biệt về mặt văn hóa. Ví dụ, trường nội trú không phải là lựa chọn phổ biến ở Singapore bởi vì đối với một hòn đảo nhỏ như chúng ta, trường tiểu học của tôi chỉ cách nhà 15 phút đi bộ. Tuy nhiên, thông qua loạt Malory Towers, tôi biết nhiều hơn về cách những đứa trẻ khác sống ở các khu vực khác trên thế giới.
1There are dark clouds,it'll be rain.
2I'll study Economics this year.
3She thinks robots will do most housework in the future
4Americans will build hotel on the Moon
5Their parents will visit them this weekend
1. We / usually /have /bedrooms / redecorate/ every / two /years.
.We usually have bedrooms redecorated every two years.
2. If / you / can't / see / properly,/ you / should / have /eyes / test.
.If you can't see properly, you should have an eyes test
3. After / his parents / die, / he / was/ bring up/ by /aunt / New Zealand.
.After his parents died, he was brought up by his aunt in New Zealand
4. The /students’ / questions / be /always /answer /by /teacher.
.The students' questions are always being answered by their teacher.
5. The /victory /be /celebrate / by /team /tomorrow.
The victory will be celebrated by the ream tomorrow
Bài 2:
1. If/ not /take it easy, /you/ have/ another/ heart attack.
.If you don't take it easy, you will have another heart attack
2. I/wish/ finish/ homework/ last night.
.I wish I had finished my homework last night
3. All/ children/ wish/ school holidays/ be/ longer.
.All of the children wished their school holidays were longer
4. Unless/ Joe/ change/ way, / end up/ prison.
. Unless Joe doesn't change his ways, he will end up in the prison
5. If/you/ not/ finish/ homework, /dad/ be/ angry/ with you.
If you don't finish your homework, your dad will be angry with you
Bài 3:
1. He is the fastest runner in his club.
No one in his club can run. faster than him.
2. There is no better teacher in this school than Miss Jones.
Miss Jones is the best teacher in this school.
3. No other town in India is larger than Calcutta.
Calcutta is. the largest town in India.
4. Jane weighs as much as her sister.
Jane is the same weight as her sister.
5. He speaks English more fluently than I do.
I speak English less fluently than he does.
1, She said , She said she world sê yeathe neat day
2. He said , He had sên hẻ the day be joer
3. She said , She đin't that jilien
4. He said , He that met hẻ . Thue mon she be jort
5. He said , They had bê nthere a bout 1 yearbejere
6. They said , They had visi ted hẻ that mornig
1) => She said that she will see me tomorrow.
2) => He said that he saw her yesterday
Tự làm còn lại
Tìm từ có cách đánh trọng âm khác:
lemo'nade
engi'neer
after'noon
ho'tel
lemonade engineer afternoon hotel