ĐỀ TOÁN TRẮC NGHIỆM ÔN LUYỆN
1. Trung bình cộng của 0,1; 0,5; 0,9; 1,3 và 1,7 là :
A. 0,5 B. 0,9 C. 1,3 D. 1,7
2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 20 phút = 1/… giờ là :
A. 60 B. 5 C. 3 D. 20
3. Số thích hợp điền vào chỗ trống để 0,05 tấn … kg là
A. 50 B. 500 C. 0,5 D. 5
4. Cho biểu thức : 15−157−15123−37−312 , giá trị của biểu thức là :
A. 5 B. 37 C. 312 D.1512
5. Tìm số tự nhiên x biết 87,9 < x < 88,2
A. x = 86 B. x = 89 C. x = 88 D. x = 87
6. Núi Phan-xi-păng cao 3km 143m, núi E-vơ-ret cao hơn núi Phan-xi-păng 5705m. Núi E-vơ- ret cao :
A. 8848m B. 24438m C. 35848m D. 2562m
7.Chu vi hình vuông bằng 12 cm. Diện tích hình vuông là
A. 0,9dm2 B. 0,09cm2 C. 0,09dm2 D. 90cm2
8. Trong các số sau, số thích hợp điền vào chỗ chấm để 20m6cm > …cm
A. 2006 B. 206 C. 20006 D. 2060
9. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3km456m = … km là
A. 345,5 B. 34,56 C. 3,456 D. 3,0456
10. Cho tia số : 0 1 2
33 …. 63
Hỗn số thích hợp để điền vào chỗ (…) là
A 125 B. 1354 C. 123 D. 113
11. Phân số .34 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 0,34 B. 0,75 C. 0,5 D. 3,4
12. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 45 ha = … m2 là
A. 80000 B. 8000 C. 800 D. 80
13.Trong số 246,95 chữ số 9 có giá trị :
A. 9 B. 910 C. 9100 D. 90
14. Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong dãy số 1; 4 ; 9 ; 16 ; … là :
A. 36 B. 30 C. 25 D. 29
15.Trong các số đo sau đây, số đo bằng 2,06 ha là :
A. 0,0206km2 B. 2,60hm2 C. 2ha60m2 D. 2060m2
16. Biểu thức 59 + 59 x 59 có giá trị là :
A. 5900 B. 590 C. 11682 D.3540
17. Bốn con gà, vịt, ngỗng, thỏ cân nặng lần lượt là :1,85kg; 2,1kg; 3,6kg; 3000g. Trong bốn con vật trên, con vật nặng nhất là :
A. gà B. vịt C. ngỗng D. thỏ
18.Trong các số sau, số chia hết cho cả 3 và 5 là :
A. 553 B. 550 C. 185 D. 375
19. Phân số 5/6 bằng phân số nào dưới đây :
A. 25/36 B. 35/42 C. 6/5 D. 12/10
20. Tổng số tuổi hiện nay của hai mẹ con là 36. Tuổi con bằng 2/7 tuổi mẹ. Vậy sau 2 năm tuổi con là :
A. 4 tuổi B. 6 tuổi C. 8 tuổi D. 10 tuổi