Hoàn thành các câu sau:
1.We/read/library/break time.
2.I/wear/uniform/school/every day.
3.I/excited/first day/school.
4.Susan's favourite teacher/Science teacher.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
uk đúng đó 2k8 hông nên yêu sớm nhé
~ anh xấu xí chứ ko xấu xa ~
😃 😃 😃
a) Ngàu thứ 1 bán được số trứng :
\(300X\frac{1}{5}=60\left(quả\right)\)
Ngày thứ 2 bán đc số trứng :
\(\left(300-60\right)X\frac{2}{3}=160\left(quả\right)\)
Ngày thứ 3 bán được số trứng :
\(300-60-160=80\left(quả\right)\)
b) Tỉ số trứng bán được trong ngày thứ 1 và ngày thứ 2 :
\(60:160=\frac{3}{8}\)
c) Tỉ số phần trăm giữa số trứng bán được trong ngày thứ 2 và thứ 3 :
\(80:160=0,5=50\left(\%\right)\)
d) Số trứng bán được trong ngày thứ 3 chiếm số % tổng số trứng :
\(80:300X100=26,66\left(\%\right)\)
mik giải hết bài rồi và đầu tiên rồi, k đủ 10 k nhé
Mk nè nhưng lần sau bn ko nên đăng những câu hỏi như thế này
Hok tốt
Hhih....
# MissyGirl #
từ đồng nghĩa với từ yên lặng ?
A) Im lặng
B) Vang động
C) Mờ ảo
D) Sôi động
1. We read in the library at break time.
2.I wear my uniform go to school every day.
3. I am so excited about first day at school.
4. Susan's favourite teacher is Science teacher.
Chúc bạn học tốt
1. We read books in the library at break time.
2. I wear uniform to school every day.
3. I am excited about first day at school.
4. Susan's favourite teacher is Science teacher.
Study well !!