Các bạn giải giúp mink với ai nhank mk tick cho. Cảm ơn
Bài 1: Liệt kê 20 từ chỉ bộ phận trên cơ thể con người( bằng Tiếng Anh)
Bài 2: Liệt kê 10 từ chỉ tính nết( bằng Tiếng Anh)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
How long is she ship?
How can you run fast every morning?
How old is your grandmother?
How many English lessons do you have a week?
How much is the black coat over there?
How long is she ship ?
Can you run fast every morning?
How old is your grandmother?
How many English lessons do you have a week?
How much is the black coat over there?
Điền từ trên vào chỗ chấm thích hợp :
works students teachers grade they play
Nam and Tam are (1) .............students.................at Hung Vuong Junior High School in Ha Noi . (2) .............They..........go to a big school . Nam is in (3)..............grade...........six and Tam is in grade 7 . Nam 's father (4).............words..............in a factory. And Tam mother work in a hospital . Nam and Tam (5) ............play.............soccer after school .
#
1. am
2. is playing
3. reads, playing
4. wakes, has, puts, goes, waits
5. are learning
1. There are seven hundred students in my school
2. Mr Binh is Son' s father
3. It is a big school bag
4. Does her room have 4 windows?
5. Mr and Mrs Kien are Lan's parents
1. Bộ phận trên cơ thể người :
hair : tóc tooth : răng arm : cánh tay elbow : khuỷu tay foot : bàn chân
eyes : mắt mouth : miệng stomach : bụng knee : đầu gối shoulder : vai
nose : mũi neck : cổ hand : bàn tay finger : ngón tay hip : hông
ears : tai chest : ngực check : má leg : chân back : lưng
2. Tính cách con người
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Tk mh nhé , mơn nhìu !!!
~ HOK TÔTSSSSS ~
Bài 2: – Bad-tempered: Nóng tính
– Boring: Buồn chán.
– Brave: Anh hùng
– Careful: Cẩn thận
– Careless: Bất cẩn, cẩu thả.
– Cheerful: Vui vẻ
– Crazy: Điên khùng
– Easy going: Dễ gần.
– Exciting: Thú vị
– Friendly: Thân thiện.