Câu 26:
Khí X có tỉ khối đối với oxi là 0,8125. Khí X là
A. C2H2.
B. C2H4 .
C. C2H6.
D. CH4.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
2 chất đều làm mất màu dung dịch brom là : C2H4 ; C2H2
-> Chọn D
chất đều làm mất màu dung dịch brom là:
vậy chọn D C2H4 ; C2H2.
Liên kết \(C\equiv C\)trong phân tử axetilen có hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hoá học.
-> Chọn C
mO (bị khử) = m(giảm) = 17,25 - 14,85 = 2,4 (g)
nO (bị khử) = 2,4/16 = 0,15 (mol)
=> nZnO = nO = 0,15 . 81 = 12,15 (g)
mZnO = 17,25 - 12,15 = 5,1 (g)
%mAl2O3 = 5,1/17,25 = 29,56%
\(n_{HCl}=\dfrac{10,95}{36,5}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: Mg + 2HCl --> MgCl2 + H2
0,15<--0,3
=> m = 0,15.24 = 3,6 (g)
\(PTHH:Mg+HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
0,3 0,3
\(n_{HCl}=\frac{10,95}{36,5}=0,3\left(mol\right)\)
\(m_{Mg}=0,3.24=7,2\left(g\right)\)
Câu 1:
- S(VI) và O
CTHH: \(S^{VI}_xO^{II}_y\)
Theo quy tắc hóa trị: VI.x = II.y
=> \(\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{VI}=\dfrac{1}{3}\) => CTHH: SO3
PTKSO3 = 32 + 16.3 = 80 (đvC)
Tương tự:
- Na(I) và SO4(II)
CTHH: Na2SO4
PTKNa2SO4 = 23.2 + 32 + 16.4 = 142 (đvC)
Câu 2:
a) khí metan + khí oxi --to--> khí cacbonic + hơi nước
b) Chất tham gia: CH4, O2
Sản phẩm: CO2, H2O
c) Theo ĐLBTKL: m = 4 + 16 - 9 = 11 (g)
CTHH: SxOy
Theo quy tắc hóa trị: x . VI = y . II
Chuyển thành tỉ lệ: x/y = 2/6 = 1/3
CTHH: SO3
PTK: 32 + 16 . 3 = 80 (đvC)
CTHH: Nax(SO4)y
Theo quy tắc hóa trị: x . I = y . II
Chuyển thành tỉ lệ: x/y = 2/1
CTHH: Na2SO4
PTK: 23 . 2 + 32 + 16 . 4 = 142 (đvC)
là C nha!
Liên kết CC trong phân tử axetilen có đặc điểm hai liên kết kém bền dễ đứt lần lượt trong các phản ứng hóa học.
\(M_X=0,8125.32=26\)
Ta có : \(M_{C_2H_2}=26;M_{C_2H_4}=28;M_{C_2H_6}=30;M_{CH_4}=16\)
Vậy khí X là \(C_2H_2\)