K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

TL

Đáp án Đúng là D

Ở câu 9

xin k

Hok tốt

TL

Câu 10 :

Chắc chắn 100% đáp án D nha

Hok tốt

31 tháng 10 2021

TL ;

1 + 3 - 3 + 4 - 5 + 2 = - 10

AE là ko có gái à

31 tháng 10 2021

Bài 3 : Cho phép làm tắt 1 xíu

Áp dụng tc của dãy tỉ số bằng nhau ta có :

\(\frac{y+z+1}{x}=\frac{x+z+2}{y}=\frac{x+y-3}{z}=\frac{1}{x+y+z}=2\)

\(\Rightarrow x+y+z=0,5\)

\(\Rightarrow\frac{0,5-x+1}{x}=\frac{0,5-y+2}{y}=\frac{0,5-z-3}{z}=2\)

\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=\frac{1}{2}\\y=\frac{5}{6}\\z=\frac{-5}{6}\end{cases}}\)

31 tháng 10 2021

Bài 4 :

Đặt \(\frac{a}{2022}=\frac{b}{2021}=\frac{c}{2020}=k\)

\(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a=2022k\\b=2021k\\c=2020k\end{cases}}\)

Ta có : 

\(4\left(a-b\right)\left(b-c\right)\)

\(=4\left(2022k-2021k\right)\left(2021k-2022k\right)\)

\(=4\left(-k\right)\left(-k\right)\)

\(=4k^2\left(1\right)\)

Ta lại có :

\(\left(c-a\right)^2=\left(2022k-2020k\right)^2\)

\(=\left(2k\right)^2=4k^2\left(2\right)\)

Từ ( 1 ) và ( 2 ) => ĐPCM

1 tháng 11 2021
Ta có: x.y= y mũ 2=> x.z=y.Y => x/y=y/z (1) y.t=z mũ 2=> y.t=z.z => y/z=z/t (2) Từ (1) và (2) suy ra: x/y=y/z=z/t=> (x/y) mũ 3=(y/z) mũ 3=(z/t) mũ 3 => x mũ 3/ y mũ 3=y mũ 3/ z mũ 3= z mũ 3/ t mũ 3 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: x mũ 3/ y mũ 3= y mũ 3/ z mũ 3= z mũ 3/ t mũ 3= x mũ 3+y mũ 3+z mũ 3/y mũ 3+z mũ 3+t mũ 3 (*) Mặt khác ta có: x mũ 3/y mũ 3= x/y.x/y.x/y= x/y.y/z=z/t=x/t (**) Từ (*) và (**) suy ra: x mũ 3 +y mũ 3+z mũ 3/ y mũ 3+z mũ 3+ t mũ 3= x/t
30 tháng 10 2021

A B 1 2 1 d a b C D

a) Ta có \(\widehat{B_1}+\widehat{B_2}=180^o\left(\text{2 góc kề bù}\right)\)

\(\Rightarrow\widehat{B_1}+37^o=180^o\Rightarrow\widehat{B_1}=180^o-37^o=143^o=\widehat{A_1}\)

Mà \(\widehat{A_1}\text{ và }\widehat{B_1}\)là 2 góc đồng vị => a // b

b) Vì \(\hept{\begin{cases}a//b\left(\text{ phần a }\right)\\b⊥d\end{cases}}\Rightarrow a⊥d\)

có vẻ phần 2 hơi khó chon nên mình sẽ cho phần 3 đơn giản hơnphần 3 cũng như là phần cuối Câu 1: Kết quả của phép tính ?Hiển thị đáp ánCâu 2: Kết quả của phép tính ?Hiển thị đáp ánCâu 3: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính A. Là số nguyên âm        B. Là số nguyên dươngC. Là số hữu tỉ âmD. Là số hữu tỉ dươngHiển thị đáp ánCâu 4: Chọn kết luận...
Đọc tiếp

có vẻ phần 2 hơi khó chon nên mình sẽ cho phần 3 đơn giản hơn

phần 3 cũng như là phần cuối 

Câu 1: Kết quả của phép tính Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ?

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 2: Kết quả của phép tính Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ?

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 3: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. Là số nguyên âm        

B. Là số nguyên dương

C. Là số hữu tỉ âm

D. Là số hữu tỉ dương

Hiển thị đáp án

Câu 4: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. Là số nguyên âm        

B. Là số nguyên dương

C. Là số hữu tỉ âm

D. Là số hữu tỉ dương

Hiển thị đáp án

Câu 5: Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ là kết quả của phép tính:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 6: Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ là kết quả của phép tính:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 7: Số Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ viết thành hiệu của 2 số hữu tỉ dương nào sau đây?

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 8: Số Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ viết thành hiệu của 2 số hữu tỉ dương nào sau đây?

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ nên C đúng

Hiển thị đáp án

Câu 9: Tính Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ nên C đúng

Hiển thị đáp án

Câu 10: Tính Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ nên C đúng

Hiển thị đáp án

Câu 11: Cho Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ. Gía trị của x bằng:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ nên C đúng

Hiển thị đáp án

Câu 12: Cho Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ. Gía trị của x bằng:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ nên C đúng

Hiển thị đáp án

Câu 13: Gía trị biểu thức Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ là:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 14: Gía trị biểu thức Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ là:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 15: Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. A < 0

B. A < 1

C. A > 2

D. A < 2

Hiển thị đáp án

Câu 16: Kết luận nào đúng khi nói về giá trị của biểu thức 

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. B > 2

B. B = 2

C. B < 0                           

D. B < 2

Hiển thị đáp án

Câu 17: Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. 2

B. -1

C. 1

D. 0

Hiển thị đáp án

Câu 18: Số nào dưới đây là giá trị của biểu thức Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. 2                      

B. 6                     

C. 5                     

D. 4

Hiển thị đáp án

Câu 19: Cho các số hữu tỉ Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ  (a, b, c, d ∈ Z, b ≠ 0, d ≠ 0). Tổng x + y bằng:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 20: Cho các số hữu tỉ x = a, y = Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ (a, b, c ∈ Z, c ≠ 0). Tổng x + y bằng:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 21: Tính nhanh Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ, ta được kết quả là:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 22: Tính nhanh Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ, ta được kết quả:

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 23: Tính giá trị biểu thức Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 23: Tính giá trị biểu thức Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 24: Gía trị nào của x thỏa mãn Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 25: Gía trị nào của x thỏa mãn Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 26: Tìm x biết Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 27: Tìm x biết Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 28: Gọi  x0 là số thỏa mãn của

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

A. x0 > 0

B. x0­  < 0

C. x = 0

D. x0 = 1

Lời giải: 

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Mà Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ nên x = 0.

Câu 29 : Gọi  x là số thỏa mãn của

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 30: Gía trị của biểu thức: Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ là

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 31: Gía trị của biểu thức: Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ là

Trắc nghiệm Cộng, trừ số hữu tỉ

đơn giản nhưng mà dài nhé

2
30 tháng 10 2021

top 1 xẽ là bạn trả lời nhanh và đúng nhất 

31 tháng 10 2021

1 . A

2 . A

3 . C

4 . B

5 . D

6 . A

7 . D

8 . A

9 . D

10 . B

11 . C

12 . A

13 . D

14 . C

15 . A

16 . D

17 . D

18 . C

19 . A

20 . A

21 . C

22 . A

23 . D

24 . C

25 . D

26 . C

27 . A

28 . C

29 . A

30 . A

31.B

tiếp tục với sự kiện haloween phần 2 A. NB. N*C. QD. RHiển thị đáp ánCâu 2: Chọn câu đúng:A. N ⊂ QB. Q ⊂ NC. Q = ZD. Q ⊂ ZHiển thị đáp ánCâu 3: Chọn câu đúngHiển thị đáp ánCâu 4: Chọn câu saiHiển thị đáp ánCâu 5: Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương:Hiển thị đáp ánCâu 6: Số nào dưới đây là số hữu tỉ âmHiển thị đáp ánCâu 7: Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng...
Đọc tiếp

tiếp tục với sự kiện haloween phần 2 

A. N

B. N*

C. Q

D. R

Hiển thị đáp án

Câu 2: Chọn câu đúng:

A. N ⊂ Q

B. Q ⊂ N

C. Q = Z

D. Q ⊂ Z

Hiển thị đáp án

Câu 3: Chọn câu đúng

Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 4: Chọn câu sai

Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 5: Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương:

Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 6: Số nào dưới đây là số hữu tỉ âm

Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 7: Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ với:

A. a = 0; b ≠ 0

B. a, b ∈ Z, b ≠ 0    

C. a, b ∈ N

D. a ∈ N, b ≠ 0

Hiển thị đáp án

Câu 8: Với điều kiện nào của b thì phân số Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ, aZ là số hữu tỉ?

A. b ∈ Z; b ≠ 0

B. b ≠ 0

C. b ∈ Z

D. b ∈ N; b ≠ 0

Hiển thị đáp án

Câu 9: Số Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây:

Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 10: Số Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây:

Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 11: Trong các phân số sau, phân số nào không bằng Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ?

Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ

Hiển thị đáp án

Câu 12: Trong các phân số sau, phân số nào không bằng Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ?

Trắc nghiệm Tập hợp Q các số hữu tỉ

 

4
30 tháng 10 2021

2.A

3.A

4.B

5.A

6.D

7.B

8.A

9.B

10.D

11.A

12.A

30 tháng 10 2021

tiếp tục với phần 2 nào các bạn ơi

30 tháng 10 2021

Ta có : \(\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{3}=\frac{z-3}{4}\Rightarrow\frac{x-1}{2}+1=\frac{y-2}{3}+1=\frac{z-3}{4}+1\)

\(\Rightarrow\frac{x+1}{2}=\frac{y+1}{3}=\frac{z+1}{4}=\frac{2y+2}{6}=\frac{3z-9}{12}\)

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau , ta có :

\(\frac{x+1}{2}=\frac{y+1}{3}=\frac{z+1}{4}=\frac{2y+2}{6}=\frac{3z-9}{12}=\frac{x+1-2y-2+3z-9}{2-6+12}=\frac{14-10}{8}=\frac{1}{2}\)

\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}a+1=\frac{1}{2}.2=1\\y+1=\frac{1}{2}.3=\frac{3}{2}\\z+1=\frac{1}{2}.4=2\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}a=1-1=0\\y=\frac{3}{2}-1=\frac{1}{2}\\z=2-1=1\end{cases}}\)

30 tháng 10 2021

BẠN ƠI CÓ PHẢI LÀ SAI ĐỀ BÀI KO

30 tháng 10 2021

mik ko hiểu đề bài bạn viết