K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 2

-Buổi sáng:

Dòng sông lấp lánh ánh sáng mặt trời

Nước sông trong vắt, yên bình

Sương mù bao phủ mặt sông

Mặt nước phản chiếu những tia sáng đầu tiên

Dòng sông tĩnh lặng, dịu dàng

Sóng nước lăn tăn, nhẹ nhàng

-Buổi trưa:

Dòng sông rộng lớn, ánh sáng chói chang

Nước sông xanh biếc, mát mẻ

Sóng nước lăn tăn dưới ánh nắng gay gắt

Dòng sông dập dờn, ấm nóng

Mặt sông phản chiếu bầu trời trong xanh

Dòng nước êm ả, không một gợn sóng

-Buổi chiều:

Mặt sông chuyển màu vàng ấm, hoàng hôn buông xuống

Dòng sông lặng lẽ, ánh chiều tà

Nước sông rực rỡ sắc màu khi mặt trời lặn

Sóng nước nhẹ nhàng vỗ về bờ

Mặt sông phản chiếu sắc đỏ, cam của hoàng hôn

Dòng sông mang nét u buồn, yên ả

-Buổi tối:

Dòng sông im lìm trong bóng tối

Mặt nước mờ ảo, phản chiếu ánh trăng

Sông tối dần, chỉ còn nghe tiếng sóng vỗ nhẹ

Nước sông tĩnh mịch, lặng lẽ

Mặt sông nhạt màu, chỉ còn ánh sáng từ những ngôi sao

Dòng sông chìm trong sự yên lặng của đêm

15 tháng 2

NSX thíck thôi

15 tháng 2

Olm chào em, trả lời câu hỏi cho bài học thể hiện việc em đã hiểu và nắm vững kiến thức của bài học. Như vậy giúp em thông hiểu và vận dụng tốt kiến thức đã học vào đời sống thực tiễn sau này, em nhé.

Cảm ơn em đã đồng hành cùng Olm. Chúc em học tập hiệu quả và vui vẻ cùng Olm. vn

16 tháng 2

-Buổi sáng:

Mặt trời lên, ấm áp

Ánh sáng dịu dàng

Vầng dương ló dạng

Bình minh rực rỡ

Ánh sáng vàng nhẹ

Mặt trời mờ ảo, nhạt nhòa

-Buổi trưa:

Mặt trời chói chang

Ánh sáng gay gắt

Vầng dương ở đỉnh đầu

Mặt trời thiêu đốt

Nắng oi ả

Ánh sáng rực rỡ, chói lọi

-Buổi chiều:

Mặt trời lặn dần

Ánh sáng nhạt dần

Hoàng hôn rực rỡ

Mặt trời mấp mé đường chân trời

Ánh sáng vàng ấm

Mặt trời dịu xuống, bớt gay gắt

15 tháng 2

TOÁN ĐI

15 tháng 2

Does/building / have/ your school/ five floors?

16 tháng 2

Does you school building have five floors?

15 tháng 2

Chim ri ạ ❤

15 tháng 2

1does-do

2do-does

3watch-watches

4goes-go

5?

16 tháng 2

1 does => do

2 do => does

3 watch => watches

4 goes => go

5 carries => carry