Bài 1. (0,5 điểm) Cho $A=\left( -\infty ;-1 \right]\,$; $B=\left( -5;3 \right)$. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số: $A \cup B$; $A \cap B$; $B\backslash A$.
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


a) A ∪ B = (-∞; 15)
A ∩ B = [-2; 3)
b) Để A ⊂ B thì:
m - 1 > -2 và m + 4 ≤ 3
*) m - 1 > -2
m > -2 + 1
m > -1
*) m + 4 ≤ 3
m ≤ 3 - 4
m ≤ -1
Vậy không tìm được m thỏa mãn đề bài

Gọi hoá trị của kim loại X là n
\(n_{H_2}=\dfrac{3,136}{22,4}=0,14mol\\ n_{X_2\left(SO_4\right)_n}=\dfrac{22,54}{2X+96n}mol\\ 2X+nH_2SO_4\rightarrow X_2\left(SO_4\right)_n+nH_2\\ \Rightarrow\dfrac{22,54}{2X+96n}=\dfrac{0,14}{n}\\ \Leftrightarrow X=32,5n\)
Với n = 2 thì X = 65g/mol (tm)
Vậy X là Zn

\(f\left(x\right)=\sqrt{x+1}+\sqrt{1-x}\) \(\left(-1\le x\le1\right)\)
\(f'\left(x\right)=\dfrac{1}{2\sqrt{x+1}}-\dfrac{1}{2\sqrt{1-x}}\)\(=\dfrac{\sqrt{1-x}-\sqrt{x+1}}{2\sqrt{1-x^2}}\)
\(f'\left(x\right)=0\Leftrightarrow x=0\)
Xét dấu \(f'\left(x\right)\)
Hàm số đồng biến trên \(\left(-1;0\right)\) và nghịch biến trên \(\left(0,1\right)\)


Program HOC24;
uses crt;
var i,n: integer;
a: array[1..1000] of integer;
t: longint;
begin
clrscr;
readln(n);
t:=0;
for i:=1 to n do
begin
read(a[i]);
if (a[i] mod 2=0) and (a[i] mod 5=0) then t:=t+a[i];
end;
readln;
write(t);
readln;
end.

Đặc điểm |
Cacbohiđrat |
Lipit |
Cấu trúc |
- C, H, O trong đó có nhiều O - Có liên kết glicozit |
- C, H, O trong đó có ít O - Có liên kết este |
Tính chất |
- Tan nhiều trong nuớc - Dễ bị thuỷ phân |
- Không tan trong nuớc, kị nước - Tan trong dung môi hữu cơ |
Vai trò |
- Cung cấp và dự trữ năng lượng - Cấu trúc tế bào |
- Dự trữ năng luợng và nhiều chức năng sinh học khác - Tham gia cấu trúc màng, thành phần của vitamin, hormone |