Linda:Do you want to go on holiday with me? Susan:I don not know Linda:Come on.We (have).......a great time.We (eat)....good food.We (meet)... a lot of nice people .Your Vietnamese(get).. better and we ( not spend).... a lot of money Susan:Well Linda:It (not rain)...and we (go)... to Hanoi and we (buy)... some cool clothes Susan: I think we ( try).....Pho and other traditional vietnamese dishes
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
nghĩa của câu '' talk about of yours '' là ''nói về bạn ''
1. ....late that he's late for school.
2. ... he wants every one to hear him clearly.
3. ... as easy as this one.
4. ... two hours to write this letter.
5. ... a day to paint this house.
6. ... difficult to train dog.
7. ... is not easy to learn English.
8. ... cold that we can't go out.
9. ... boring that we don't want to see it.
Mình ghi luôn chỗ chấm nhé :
1 . Slowly that he is late for school
2 . Everyone can here him clearly
3 . ( chỗ not là sai nha bạn phải là more ) Difficult than this one
4 . At two hours to write letter
5 . Me a day to pain this house
6 . Difficult to train with dogs
7 . Is not easy to learn english
8 . Cold that we can't go out
9 . Nice for us to go out
10 . Boring for us to see
1. Paper / peɪpər/
2. Vegetable /ˈvedʒtəbl /
3. Class /klæs/
4. Wait /weɪt/
ko có đáp án
từ phát âm khác đó là từ ...
3. hungry
~~hoc tốt~~
................................
interest (v) -> interest (n) -> interestingly (adv)
celebration (n) -> celebrated/celebrating (adj)
help (n) -> helpful/helpless (adj) -> helpfully/helplessly (adj)
enrichment (n) -> enriched/enriching (adj)
excitement (n) -> excited/exciting (adj) -> excitedly/excitingly (adv)
pollution (n) -> polluted/polluting (adj)
impression (n)
act (v) -> action/actor/actress (n) -> actively (adv)
2 câu sau đó bn chưa ghi j nên mk ko lm nhé
performance (n) -> performed/performing (adj)
từ "artis" có danh từ và trạng từ, không có động từ đâu nhé
artist/art (n) -> artisally (adj)
destruction (n) -> destroyed/destroying (adj)
inform (v) -> information (n)
friend/friendship/friendliness (n) -> friendly (adv)
câu này bn chưa ghi j
enjoyment (n) -> enjoyed/enjoying/enjoyable (adj)
câu này chưa ghi j
invention/inventor (n)
câu này chưa ghi j
tradition (n) -> traditional/traditionary (adj)
peaceful (adj) -> peacefully (adv)
communication/communicator (n) -> communicated/communicating (adj)
weight (n)
entertainment (n) -> entertained/entertaining (adj)
fortune (n) -> fortunately/unfortunately (adv)
differ (v) -> difference (n)
1. tooth
2. of
3. sugar
4. decay
5. decay
6. food
7. to
8. look
9. out
10. toothache
mk không giải thích đc nên dịch đoạn văn này cho bn nhé
Nhiều người ngày nay phải mang răng giả khi họ ở độ tuổi trung niên. Kể từ đầu thế kỷ này, bệnh sâu răng tới giờ đã tăng lên rất nhiều. Lượng đường trong thực phẩm của chúng ta cũng tăng lên. Các bác sĩ và nha sĩ ngày nay cho rằng đường là nguyên nhân chính của việc người Eskimo bị sâu răng, ví dụ, răng của họ bắt đầu bị sâu khi họ ăn đồ ngọt.
Từ lâu, các bác sĩ đã không thích chữa trị răng của những bệnh nhân. Thợ cắt tóc và thợ rèn khám răng của khách hàng và nhổ nó ra khi răng họ bị sâu. Một số người nghĩ đau răng là một hình phạt từ các vị thần
(1) - have vì we nên chúng ta ko cần chia