Khi thực hiện soạn thảo văn bản bằng phần mềm MS Word, em gõ tổ hợp phím ...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1. Chức năng của phần mềm trình chiếu làA. Soạn thảo và lưu trữ văn bản trên máy tính.B. Nhập dữ liệu và thực hiện tính toán đối với dữ liệu kiểu số.C. Tạo bài trình chiếu lưu trên máy tính dưới dạng tệp tin.D. Tạo bảng trình chiếu và trình chiếu nó.Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng.A. Trang đầu tiên của bài trình chiếu là trang tiêu đề: cho biết chủ đề của bài trình...
Đọc tiếp

Câu 1. Chức năng của phần mềm trình chiếu là

A. Soạn thảo và lưu trữ văn bản trên máy tính.

B. Nhập dữ liệu và thực hiện tính toán đối với dữ liệu kiểu số.

C. Tạo bài trình chiếu lưu trên máy tính dưới dạng tệp tin.

D. Tạo bảng trình chiếu và trình chiếu nó.

Câu 2. Phát biểu nào sau đây không đúng.

A. Trang đầu tiên của bài trình chiếu là trang tiêu đề: cho biết chủ đề của bài trình chiếu

B. Trang nội dung thường có tiêu đề và nội dung.

C. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn mẫu bố trí nội dung trên trang trình chiếu .

D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật  nội dung cần trình bày trên trang trình chiếu.

Câu 3. Cho 2 hình ảnh sau: Hãy cho biết văn bản trong hình ảnh được tổ chức theo cấu trúc phân cấp là:

 

 

 

 

 

 

 

                           Hình 1                                      Hình 2

A. Hình 1    B. Hình 2      C. Cả hình 1 và hình 2     D. Không có hình nào

Câu 4. Trong phần mềm trình chiếu có những định dạng nào:

A. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ.

B. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ, màu nền.

C. Phông chữ, kiểu chữ, màu chữ, màu nền, căn lề,...đề có kiểu định dạng giống như phần mềm soạn thảo văn bản .

D. Phông chữ, màu nền, căn lề.

Câu 5. Phát biểu nào đúng khi thực hiện định dạng trong phần mềm trình chiếu.

A. Trong trình chiếu không nên định dạng màu chữ và màu nền đối với nội dung cần trình chiếu vì làm cho nội dung lòe loẹt người xem mất tập trung.

B. Màu nền và định dạng cần thống nhất. Không nền dùng nhiều màu nền và màu chữ trên một trang.

C. Màu nền và màu chữ chỉ được sử dụng 2 màu là đen và trắng.

D. Sử dụng nhiều kiểu phông chữ trên một trang trình chiếu để nội dung được trình chiếu thêm phong phú.

Câu 6. Để sao chép nội dung văn bản từ phần mềm Word sang phần mềm trình chiếu có thể thực hiện tổ hợp phím nào?

          A. Ctr + X và Ctrl + V                                  B. Ctr + C và Ctrl + V.

          C. Ctr + Z và Ctrl + Y                                   D. Ctr + C và Ctrl + Y

Câu 7. Hiệu ứng đối tượng là hiệu ứng cho

A. các đối tượng trên các trang chiếu.     B. các hình ảnh trên các trang chiếu.

C. các văn bản trên các trang chiếu.        D. các trang chiếu.

Câu 8. Hiệu ứng động trên trang trình chiếu gồm:

A. Hiệu ứng trang chiếu.

B. trang chiếu và hiệu ứng đối tượng.

C. Hiệu ứng chuyển trang chiếu và hiệu ứng cho đối tượng.

D. Hiệu ứng cho đối tượng.

Câu 9. Để lưu kết quả bài trình chiếu thực hiện, nháy vào biểu tượng nào dưới đây

A. .                 B.  .               C. .                               D. .

Câu 10. Phần mở rộng của tệp trình chiếu là

A. .docx.       B. .pptx.               C. .ppt.                            D. .doc.

Câu 11. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?

A. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa đầu danh sách đã cho.

B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần hoặc giảm dần.

C. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một nửa cuối danh sách đã cho.

D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

Câu 12. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?

A. Chia đôi dữ liệu thành 2 nửa, tìm kiếm ở nửa đầu và nửa sau của danh sách.

B. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.

C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.

D. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt các mục dữ liệu tiếp theo cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.

Câu 13. Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu  tìm kiếm từ vị trí nào của danh sách đã được sắp xếp?

A. Vị trí đầu               B.Vị trí giữa.    C. Vị trí cuối.               D. Bất kì vị trí nào.

Câu 14. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, tại mỗi bước, so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa danh sách, nếu nhỏ hơn thì tìm trong nửa nào của danh sách?

A. nửa đầu.           B. bất kì.     C. ở cuối.              D. nửa sau.

Câu 15. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách

A. So sánh các số với nhau trong danh sách và nhặt ra số nhỏ nhất.

B. So sánh các số với nhau trong danh sách và nhặt ra số nhỏ nhất.

C. hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.

D. chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo danh sách sắp xếp theo đúng thứ

    tự.

Câu 16. Thuật toán sắp xếp chọn là:

A. So sánh các số bất kì với nhau trong danh sách sau đó đỏoi chỗ cho nhau để có thứ tự tăng dần hoặc giảm dần

B. Chọn phần tử giữa. Chia dãy số ra làm đôi, sắp xếp nửa đầu và nửa sau của dãy theo thứ tăng dần hoặc giảm dần so với phần tử ở giữa

C. Xét từng vị trí từ đầu đến cuối dãy, so sánh trực tiếp phần tử ở vị trí được xét với phần tử phía sau nó và hoán đổi nếu chúng chưa đúng thứ tự.

D. So sánh trực tiếp phần tử ở vị trí được xét với phần tử phía sau nó và hoán đổi nếu chúng chưa đúng thứ tự.

Câu 17. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân khi giá trị cần tìm kiếm nhỏ hơn giá trị giữa thì cần tìm kiếm tại :

A. Nửa đầu của dãy                          

B.  Nửa sau của dãy

C. Không tìm kiếm nữa.                   

D. Tiếp tục tìm kiếm.

Câu 18.  Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau. Vị trí giữa của dãy là:

Vị trí

1

2

3

4

5

6

Giá trị

1

5

6

7

10

11

 

A. 3.            B. 1.                     C. 4.                               D. 2.

Câu 19. Để thực hiện tìm kiếm nhị phân cho dãy số sau. Vị trí giữa của dãy là:

Vị trí

1

2

3

4

5

6

7

Giá trị

1

5

6

7

10

11

15

 

A. 3.            B. 1.                     C. 4.                               D. 2.

Câu 20. Đối với dãy số đã sắp xếp nên sử dụng thuật toán tìm kiếm nào tối ưu hơn?

A. Tuần tự.           B. Nhị phân.         C. Nổi bọt.           D. Lựa chọn.

Câu 21: Vị trí giữa của vùng tìm kiếm được xác định:

A. Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối)x2.

B. Phần dư của (vị trí đầu + vị trí cuối)/2.

C. Phần nguyên của (vị trí đầu + vị trí cuối) / 2.

D. Phần nguyên của (vị trí cuối - vị trí đầu)/2.

Câu 22: Cho  dãy số sau: Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 6. Em hãy cho biết thực hiện vòng lặp đầu tiên. Số 6 nằm ở vị trí nào của dãy số.

Vị trí

1

2

3

4

5

6

Giá trị

1

5

6

7

10

11

 

A. nửa trước                   B. nửa trước                   C. Không có số 6          D. Nửa sau.

Câu 23. Giả sử cần phải sắp xếp dãy số 3, 4, 1, 5, 2 theo thuật toán sắp xếp chọn, hãy cho biết kết quả của vòng lặp thứ nhất để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?

A. 1, 2, 3, 4, 5.     B. 3, 1, 4, 5, 2.     C. 2, 3, 4, 1, 5.     D. 1, 4, 3, 5, 2.

Câu 24. Giả sử cần phải sắp xếp dãy số 3, 5, 1, 4, 6  theo thuật toán sắp xếp nổi bọt, hãy cho biết kết quả của vòng lặp thứ nhất để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?

A. 3, 1, 4, 5, 6      B. 3, 1, 5, 4, 6.     C. 1, 3, 4, 5, 6      D. 1, 6, 3, 4, 5.

Câu 25. Đối sắp xếp dãy số theo thứ tự từ nhỏ đến lớn bằng thuật toán sắp xếp  chọn. Nếu phần tử được xét nhỏ hơn phần tử đầu tiên thì

A. Chọn giá trị lớn nhất.                B. Hoán đổi giá trị được xét với phần tử đầu tiên

C. Chọn giá trị nhỏ nhất.                D. Bỏ qua và so sánh phần tử tiếp theo.

Câu 26.  Để tìm kiếm tên khách hàng một cách dễ dàng trong một danh sách khách hàng ta thực hiện thao tác?

A. Soạn danh sách khách hàng xếp theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự.

B. Soạn danh sách khách hàng không cần theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự.

C. Soạn danh sách khách hàng xếp theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân.

D. Soạn danh sách khách hàng không cần theo thứ tự chữ cái, tiếp theo sử dụng thuật toán tìm kiếm nhị phân.

 

0
Câu 38: Để lưu lại kết quả làm việc em có thể sử dụng một trong những cách sau:A. Chọn File, Save và đặt tên cho bảng tính.B. Nháy vào nút biểu tượng để thực hiện lệnh Save và gõ tên cho bảng tính.C. Giữ phím Ctrl và nhấn phím S, gõ tên vào bảng tính.D. Tất cả đều đúng.Câu 39: Để mở một bảng tính mới ta nháy vào nút lệnh:A. Save                                  B. Open       ...
Đọc tiếp

Câu 38: Để lưu lại kết quả làm việc em có thể sử dụng một trong những cách sau:

A. Chọn File, Save và đặt tên cho bảng tính.

B. Nháy vào nút biểu tượng để thực hiện lệnh Save và gõ tên cho bảng tính.

C. Giữ phím Ctrl và nhấn phím S, gõ tên vào bảng tính.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 39: Để mở một bảng tính mới ta nháy vào nút lệnh:

A. Save                                  B. Open                           

C. Print                            D. New

Câu 40: Để lưu bảng tính đã có sẵn trên máy tính với một tên khác ta sử dụng lệnh:

A. File  Save                B. File  Save As                   

C. Save            D. File  New

Câu 41: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là:

A. C2: E4                         B. C2 : E5                      

C. D2  : E5                   D. C3 : E5

Câu 42: Khi nhập xong một công thức ở ô tính em phải làm gì để kết thúc:

A. Nhấn Enter                                          B. Nháy chuột vào nút  

C. Không thực hiện gì cả                         D. Cả A và B đều đúng

Câu 43: Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán

A. + -  .  :                 B.  + - * /                   C.  ^ / : x                      D.  + -  ^ \

Câu 44: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.

        A. Đúng                                                                      B. Sai

Câu 45: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:

        A. Ô đầu tiên tham chiếu tới                           B. Dấu ngoặc đơn    

         C. Dấu nháy                                                  D. Dấu bằng

Câu 46: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:

A. =(E4+B2)*C2              B. (E4+B2)*C2           

C. =C2(E4+B2)                      D. (E4+B2)C2

Câu 47: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:

A. 10                     B. 100              C. 200                          D. 120

Câu 48: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?

A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi

B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số

C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số

D. Nhập sai dữ liệu.

Câu 49: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:

A. Tính tổng          B. Tìm số nhỏ nhất

C. Tìm số trung bình cộng                   D. Tìm số lớn nhất

Câu 50: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52

A. 96                    B. 89                 C. 95                    D.  Không thực hiện được

Câu 51: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15

A. 23                                 B. 21                  C. 20                        D. Không thực hiện được

Câu 52: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1,A5), trong đó: 

A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

A.2                        B. 10                            C. 5                              D. 34

Câu 53: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:

A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15             

B. =MAX(A1:B5, 15) cho kết quả là 27

C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27                   

D. Tất cả đều đúng.

Câu 40: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là: 

A.  21                                B.  7                             C.  10                           D.  3

Câu 54: Để tính giá trị trung bình của ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng:

A. =Sum ( A1+B1+C1)                  B. =Average(A1,B1,C1)

C. =Average  (A1,B1,C1)              D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 55: Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức:

A. =Average(A1:A4)                   B. =Average(A1:A4)/6

C. Average(A1:A4)/4                   D. Average(A1,A2,A3,A4)

Câu 56: Cách nhập hàm sau nào đây không đúng

A. = Sum(2,5,7)                B. =Sum(2,5,7)           

C. =SUM (2,5,7)          D. =sum(2,5,7)

Câu 57:  Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?

A. Tính tổng của ô A5 và ô A10                        

B. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10

C. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10          

D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến  ô A10

Câu 58: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:  =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?

A. 11                            B. 12                   C. 13                              D. Một kết quả khác

Câu 59: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính em có thể:

A. Thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng             

B. Chỉ thay đổi độ rộng của cột

C. Chỉ thay đổi độ cao của hàng                                      

D. Tất cả đều đúng.

 

Câu 60: Để cột hoặc hàng tự điều chỉnh đúng với dữ liệu có trong đó em thực hiện:

A. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn phím phải chuột.

B. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn đúp phím trái chuột.

3
4 tháng 1 2022

Câu 38: Để lưu lại kết quả làm việc em có thể sử dụng một trong những cách sau:

A. Chọn File, Save và đặt tên cho bảng tính.

B. Nháy vào nút biểu tượng để thực hiện lệnh Save và gõ tên cho bảng tính.

C. Giữ phím Ctrl và nhấn phím S, gõ tên vào bảng tính.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 39: Để mở một bảng tính mới ta nháy vào nút lệnh:

A. Save                                  B. Open                           

C. Print                            D. New

Câu 40: Để lưu bảng tính đã có sẵn trên máy tính với một tên khác ta sử dụng lệnh:

A. File  Save                B. File  Save As                   

C. Save            D. File  New

Câu 41: Địa chỉ của khối gồm các ô nằm trên các cột C, D, E và nằm trên các hàng 2, 3, 4, 5 là:

A. C2: E4                         B. C2 : E5                      

C. D2  : E5                   D. C3 : E5

Câu 42: Khi nhập xong một công thức ở ô tính em phải làm gì để kết thúc:

A. Nhấn Enter                                          B. Nháy chuột vào nút  

C. Không thực hiện gì cả                         D. Cả A và B đều đúng

Câu 43: Các kí hiệu dùng để kí hiệu các phép toán

A. + -  .  :                 B.  + - * /                   C.  ^ / : x                      D.  + -  ^ \

Câu 44: Thông thường trong Excel, dấu phẩy (,) được dùng để phân cách hàng nghìn, hàng triệu…, dấu chấm (.) để phân cách phần nguyên và phần thập phân.

        A. Đúng                                                                      B. Sai

Câu 45: Khi gõ công thức vào một ô, kí tự đầu tiên phải là:

        A. Ô đầu tiên tham chiếu tới                           B. Dấu ngoặc đơn    

         C. Dấu nháy                                                  D. Dấu bằng

Câu 46: Giả sử cần tính tổng giá trị của các ô B2 và E4, sau đó nhân với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:

A. =(E4+B2)*C2              B. (E4+B2)*C2           

C. =C2(E4+B2)                      D. (E4+B2)C2

Câu 47: Ở một ô tính có công thức sau: =((E5+F7)/C2)*A1 với E5 = 2, F7 = 8 , C2 = 2, A1 = 20 thì kết quả trong ô tính đó sẽ là:

A. 10                     B. 100              C. 200                          D. 120

Câu 48: Nếu trong 1 ô tính có các ký hiệu ########, điều đó có nghĩa là?

A. Công thức nhập sai và bảng tính thông báo lỗi

B. Dòng chứa ô đó có độ cao thấp nên không hiển thị hết chữ số

C. Ô tính đó có độ rộng hẹp nên không hiển thị hết chữ số

D. Nhập sai dữ liệu.

Câu 49: Hàm AVERAGE là hàm dùng để:

A. Tính tổng          B. Tìm số nhỏ nhất

C. Tìm số trung bình cộng                   D. Tìm số lớn nhất

Câu 50: Kết quả của hàm sau: =SUM(A1:A3), trong đó: A1= 5; A2=39; A3=52

A. 96                    B. 89                 C. 95                    D.  Không thực hiện được

Câu 51: Kết quả của hàm sau: =AVERAGE(A1:A4), trong đó: A1=16; A2=29; A3= 24 ; A4=15

A. 23                                 B. 21                  C. 20                        D. Không thực hiện được

Câu 52: Kết quả của hàm sau : =MAX(A1:A5), trong đó: 

A1=5, A2=8; A3=9; A4=10; A5=2

A.2                        B. 10                            C. 5                              D. 34

Câu 53: Nếu khối A1:A5 lần lượt chứa các số 10, 7, 9, 27, 2 kết quả phép tính nào sau đây đúng:

A. =MAX(A1,B5,15) cho kết quả là 15             

B. =MAX(A1:B5, 15) cho kết quả là 27

C. =MAX(A1:B5) cho kết quả là 27                   

D. Tất cả đều đúng.

Câu 40: Kết quả của hàm =Average(3,8,10) là: 

A.  21                                B.  7                             C.  10                           D.  3

Câu 54: Để tính giá trị trung bình của ô A1 , B1, C1, các cách tính nào sau đâu là đúng:

A. =Sum ( A1+B1+C1)                  B. =Average(A1,B1,C1)

C. =Average  (A1,B1,C1)              D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 55: Để tính trung bình cộng A1,A2,A3,A4 em dùng công thức:

A. =Average(A1:A4)                   B. =Average(A1:A4)/6

C. Average(A1:A4)/4                   D. Average(A1,A2,A3,A4)

Câu 56: Cách nhập hàm sau nào đây không đúng

A. = Sum(2,5,7)                B. =Sum(2,5,7)           

C. =SUM (2,5,7)          D. =sum(2,5,7)

Câu 57:  Cho hàm =Sum(A5:A10) để thực hiện?

A. Tính tổng của ô A5 và ô A10                        

B. Tính tổng từ ô A5 đến ô A10

C. Tìm giá trị lớn nhất của ô A5 và ô A10          

D. Tìm giá trị nhỏ nhất từ ô A5 đến  ô A10

Câu 58: Trong Excel, giả sử một ô tính được nhập nội dung:  =SUM(1,2)+MAX(3,4)+MIN(5,6) Vậy kết quả của ô tính là bao nhiêu sau khi ấn phím Enter?

A. 11                            B. 12                   C. 13                              D. Một kết quả khác

Câu 59: Khi nhập dữ liệu vào bảng tính em có thể:

A. Thay đổi độ rộng của cột và độ cao của hàng             

B. Chỉ thay đổi độ rộng của cột

C. Chỉ thay đổi độ cao của hàng                                      

D. Tất cả đều đúng.

Câu 60: Để cột hoặc hàng tự điều chỉnh đúng với dữ liệu có trong đó em thực hiện:

A. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn phím phải chuột.

B. Để trỏ chuột trên vạch phân cách hàng hoặc cột rồi nhấn đúp phím trái chuột.

4 tháng 1 2022

38:D

39:B

40:B

41:B

42:D

43:B

44:A

45:D

46:A

47:B

48:C

49:C

50:A

51:B

52:B

17 tháng 12 2021

B

A

C

B

 

17 tháng 12 2021

Nếu em chọn phần văn bản và nháy nút , phần văn bản đó sẽ trở thành: *

 

Hình ảnh không có chú thích

 

Chữ không thay đổi;

Chữ nghiêng;

Chữ vừa đậm vừa nghiêng;

Chữ đậm;

Những chức năng nào dưới đây “không phải” là chức năng chung của các phần mềm soạn thảo văn bản ? *

Thực hiện tính toán với các chữ số

Phân nội dung văn bản thành các trang in

Căn giữa đoạn văn

Định dạng với các phông chữ khác nhau

Các nút phía trên màn hình Word lần lượt từ trái qua phải có công dụng? *

 

Hình ảnh không có chú thích

 

Làm cho cửa sổ nhỏ lại

Thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Start bar

Tất cả các ý trên

Đóng cửa sổ làm việc

Công việc nào dưới đây không liên quan đến định dạng đoạn văn? *

Căn giữa

Sửa lỗi chính tả

Thay đổi khoảng cách giữa các dòng

Giảm mức thụt lề trái

Câu 1: Muốn lưu trang tính em thực hiệnA.Chọn File -> Save -> gõ tênC. Chọn View ->Save ->gõ tênB.Chọn File -> Save as -> Gõ lại tên khácD. Cả A, B, C đều đúngCâu 2: Để nhập dữ liệu vào một ô ta thực hiện?A. Nháy đúp chuột vào ô và nhập công thứcC. Nhập dữ liệu trên thanh công thứcB. Nháy chuột vào ô và nhập công thứcD. Tất cả đều đúngCâu 3: Kết quả nào sau đây là của biểu thức Sum(6) -...
Đọc tiếp

Câu 1: Muốn lưu trang tính em thực hiện

A.Chọn File -> Save -> gõ tên
C. Chọn View ->Save ->gõ tên
B.Chọn File -> Save as -> Gõ lại tên khác
D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2: Để nhập dữ liệu vào một ô ta thực hiện?

A. Nháy đúp chuột vào ô và nhập công thức
C. Nhập dữ liệu trên thanh công thức
B. Nháy chuột vào ô và nhập công thức
D. Tất cả đều đúng

Câu 3: Kết quả nào sau đây là của biểu thức Sum(6) - max(5)

A. 11
B. 1
C. -1
D. Tất cả sai

Câu 4: Trong ô C1 có dữ liệu là 18, các ô D1, E1 không có dữ liệu, khi em nhập vào ô F1: =Average(C1:E1) trại ô F1 em sẽ được kết quả là.

A. 30
B. #VALUE
C. 6
D. Tất cả sai

Câu 5: Khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương tình báo lỗi

A. #VALUE
B. #NAME
C. #DIV/0!
D. #N/A

Câu 6: Hộp tên cho biết thông tin:

A. Tên của cột
B. Tên của hàng
C. Địa chỉ ô tính được chọn
D. Cả A, B, C sai

Câu 7: Thanh công thức dùng để:

A. Hiển thị nội dung ô tính được chọn
C. Hiển thị công thức trong ô tính được chọn
B. Nhập dữ liệu cho ô tính được chọn
D. Cả 3 ý trên.

Câu 8: Trong các công thức sau công thức nào viết đúng

A. =Sum(A1;A2;A3;A4)
B. =SUM(A1,A2,A3,A4)
C. =Sum(A1;A4)
D. =Sum(A1-A4)

Phần II: TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 9: Sử dụng các ký hiệu phép toán của Excel. Hãy viết các công thức sau:

a) (7+9):(6-2) x(3+1)

Câu 10: Cho trang tính sau:

Description: https://o.rada.vn/data/image/2021/11/13/Tin-7-1.jpg

a) Viết công thức để tính tổng các ô chứa dữ liệu

b) Viết công thức sử dụng địa chỉ để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu

c) Viết công thức sử dụng hàm để tính trung bình cộng các ô chứa dữ liệu

d) Sử dụng hàm viết công thức tìm ô có giá trị lớn nhất, nhỏ nhất.

Câu 11: Cho trang tính sau:

Description: https://o.rada.vn/data/image/2021/11/13/Tin-7-2.jpg

a) Viết công thức có sử dụng địa chỉ tính trung bình cộng các ô có chứa dữ liệu.

b) Viết công thức sử dụng hàm tính tổng các ô có chứa dữ liệu.

Câu 12. Để chèn thêm một hàng mới bên dưới hàng trong bảng phần mềm soạn thảo em em sử dụng lệnh:

A. Insert Above    B. Insert Below    C. Insert left                   D. Insert Right.

Câu 13. Hàm Average dùng để làm gì trong Excel.

A. Xác định giá trị nhỏ nhất                       B. Xác định giá trị lớn nhất     C. Tính trung bình cộng                                 D. Tính tổng

Câu 14. Giả sử tại ô B2=A3+C5 khi thực hiện sao chép ô B2 sang ô C3 thì công thức ô C3 là gì?

A. =B3+C5;                   B. =A4+C6;         C. = B5+C3;         D. =B4+D6;

Câu 15. Nút lệnh Warp Text trong Excel dùng để làm gì?

A. Gộp các ô tính                              B. Căn biên dưới 

C. Ngắt xuống dòng                          D. Căn lề trái.

Câu 16. Giả sử tại A1=4, B2=5, C2=7, khi thực hiện công thức tại ô D2=Average(A1,B2,C2,8) kết quả là:

A. 6                                B. 14                    C. 24                    D. 8

Câu 17. Cho khối ô B1:B4 chứa lần lượt các số 8,7,10 và 4 khi thực hiện công thức tại ô C1=min(B1:B4) cho kết quả là:

A. 8                                B. 7                      C. 10                    D. 4.

Câu 18. Thanh công thức của Excel dùng để:

A. Nhập địa chỉ ô đang được chọn                                

B. Hiển thị công thức

C. Nhập và hiển thị dữ liệu hoặc công thức trong ô tính        

D. Xử lý dữ liệu

Câu 19. Giả sử em lập bảng tính Excel thiếu một hàng mà không muốn lập lại bảng tính em sẽ thực hiện nút lệnh nào trong nhóm lệnh Cells của bảng chọn Home?

A. Insert     B. Delete              C. Format             D.  Merge & Center

Câu 20. Để nhập công thức hoặc hàm vào ô tính dấu nào là quan trọng nhất:

A. Dấu *               B. Dấu +              C. Dấu /                D. Dấu =

giúp mình với mọi người

1
24 tháng 12 2021

Câu 2: D

Câu 3: A

22 tháng 10 2018

để thực hiện tính toán với chúng

26 tháng 9 2017

Trời ơi, cái này dễ ẹt mà cx hỏi đúng là ngu đần mà, haha. hihahahahahehe. Đồ đần. leu

26 tháng 9 2017

Mày ngu vcl ra mà kêu ai đần. Mày không làm được xog còn thích thể hiện. Ảo

6 tháng 11 2021

c

6 tháng 11 2021

C

7 tháng 1 2022

Em kết thúc việc nhập dữ liệu bằng phím ESC thay vì phím ENTER, kết quả sẽ là: *

A.Dữ liệu sẽ lưu được giữ một phần vào ô tính

B.Dữ liệu bị mất đồng thời kích hoạt ô tính bên dưới

C.Dữ liệu sẽ được lưu giữ vào ô tính

D.Dữ liệu bị mất đồng thời giữ nguyên vị trí ô tính đang được kích hoạt

18 tháng 11 2021

B