
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


1. Phải có người chỉ mới làm đc nha
2. There are 11 cows and 13 ducks.
3. Cũng cần người chỉ tay để biết
4. They are playing a game called jumping into the numbers box.
5. They are exciting.


NGƯỜI LẠ LƯỚT WEB
NGƯỜI LẠ LƯỚT WEB
NGƯỜI LẠ LƯỚT WEB
NGƯỜI LẠ LƯỚT WEB
Có 2 âm tiết
NGƯỜI LẠ LƯỚT WEB

1. Let's look at the rainbow.
2. He's playing with a kitten.
3. The pizza is yummy.
4. Can you see the village?
1. Let's look at the rainbow.
2. He's playing with a kitten.
3. The pizza is yummy.
4. Can you see the village?

- Hướng dẫn dịch tranh:
Who’s this? (Đây là ai?)
It’s my mother. (Đây là mẹ của mình.)
- Gợi ý cấu trúc hội thoại:
Who’s this?
It’s my + [tên 1 thành viên trong gia đình từ bài 10).
- Ví dụ:
1. Who’s this? (Đây là ai?)
It’s me. (Đây là mình.)
2. Who’s this? (Đây là ai?)
It’s my brother. (Đây là anh/em trai của mình.)
3. Who’s this? (Đây là ai?)
It’s my grandma. (Đây là bà của mình.)

1.Where are you from?
2.I listen to music .
3.There are elevent octopuses.
4.This is my uncle.
`1.` Where are you from?
- HTD: (?) (Wh_question) + is/am/are + S + O?
2. I listen to music.
- HTD: (+) S + V(s/es)
3. There are three octopuses.
- There are + N(số nhiều đếm được)
4. This is my uncle.
- This is + N(số ít đếm được)

Trả lời:
They are playing badminton in the garden
Học tốt ~~~~
- The children are playing football now.
- She isn't reading book at the moment.
- Are you doing the homework now?
tk mik nha

- Gợi ý cấu trúc hội thoại:
What is it? (Đây là cái gì?)
It’s a + [một vật từ bài số 5] (Đây là...)
- Ví dụ
1. What is it? (Đây là cái gì?)
It’s a pen. (Đây là cái bút.)
2. What is it? (Đây là cái gì?)
It’s an eraser. (Đây là cái tẩy.)

hi: chào
hello:chào
what: cái gì
is:là
you:bạn
name: tên
who: là ai
on: bên trên
in: bên trong
~ đổi k nhé ~
các từ sau có ngĩa là gì
hi, chòa
hello, chào
what, là gì
is, là
you, bạn
name , tên
,you , bạn
,who, là ai
on, trên
in , trong

??????