K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 10 2018

Thông tin vào : 3\(\times\)5

Thông tin ra : 15

12 tháng 10 2018

Thông tin vào : 3 x 5

Thông tin ra : =15

Nếu đúng thì tick mình nhé. Học tốt !!!

1) Tạo thư mục mới

Để tạo thư mục mới ta có thể thực hiện theo một trong các cách sau:

Cách 1: Dùng Menu Các bước thực hiện:

- Mở cửa sổ thư mục sẽ chứa thư mục mới;

Nhấp chọn Menu File, chọn mục New:

- Nhấp chuột chọn tiếp mục Folder (Hình 39). Khi đó trên màn hình xuất hiện biểu tượng thư mục mới New Folder;

- Gõ tên thư mục cần tạo và nhấn phím Enter.

Cách 2: Dùng nút phải chuột

Các bước thực hiên:

Mở cửa sổ thư mục sẽ chứa thư mục mới (nếu muốn tạo thư mục mới ở trên màn hình nền Desktop thì chỉ cần để trỏ chuột lên phần trống):

Nhấp nút phải chuột tại vùng trống trong cửa sổ. Xuất hiện bảng chọn nhanh, tiếp đến di chuột xuống mục New.

Nhấp nút phải chuột tại vùng trống trong cửa sổ. Xuất hiện bảng chọn nhanh, tiếp đến di chuột xuống mục New.

b2) Đổi tên tệp thư mục

Việc đổi tên tệp/thư mục tương tự như cách đổi tên biểu tượng Ta có thể chc một trong các cách sau.

Cách 1: Dùng chuột Các bước thực hiện:

Nhấp chuột vào tên của tệp/thư mục;

Nhấp chuột vào tên của tệp/thư mục một lần nữa;

Gõ tên mới rồi nhấn phím Enter hoặc nhấp chuột vào biểu tượng.

Cách 2: Dùng nút phải chuột

Các bước thực hiện:

Nhấp chuột vào tên của tệp/thư mục;

Nhấp nút phải chuột thì xuất hiện bảng chọn nhanh(Hình 41), chọn mục Rename;

- Gõ tên mới rồi nhấn phím Enter hoặc nhấp chuột vào biểu tượng.

c) Sao chép, di chuyển, xoá tệp/thư mục

Trước khi thực hiện các thao tác quản lí tệp/thư mục như sao chép, di chuyển hay xoá thì ta phải chọn (“đánh dấu”, “bôi đen”) tệp/thư mục đó.

Trước khi thực hiện các thao tác quản lí tệp/thư mục như sao chép, di chuyển hay xoá thì ta phải chọn (“đánh dấu”, “bôi đen”) tệp/thư mục đó.

Các cách để chọn tệp/thư mục như sau:

  • Chọn một đối tượng Nhấp chuột vào biểu tượng tương ứng;
  • Chọn nhiều đối tượng
  • Chọn nhiều đối tượng liền kề. Có hai cách để chọn các đôi tượng liên kề:

- Kéo chuột thành hình chữ nhật hoặc hình vuông bao xung quanh các đối tượng;

- Nhấp chọn biểu tượng đầu tiên, nhấn giữ phím Shift đồng thời nhấp chọn biểu tượng cuối cùng.

Chọn nhiều đôi tượng không liền kề: Nhấn giữ phím Ctrl và nhấp chuột lên từng đối tượng cần chọn.

c1) Sao chép tệp/thư mục

Để sao chép tệp/thư mục ta.có thể thực hiện theo một trong các cách sau.

Cách 1: Dùng Menu.

Các bước thực hiện:

Mở thư mục chứa tệp cần sao chép;

Chọn tệp cần sao chép;

- Trong menu Edit Copy (Ctrl + C);

Nhấp chuột chọn thư mục chứa tệp cần sao chép;

Trong menu Edit/Paste (Ctrl +V).

Cách 2: Dùng nút phải chuột Các bước thược hiện:

Mở thư mục của đĩa chứa tệp cần sao chép;

Chọn tệp cần sao chép;

Nhấp nút phải chuột/Copy

Nhấp chuột chọn thư mục chứa tệp cần sao chép

Nhấp nút phải chuột/Paste.

Cách 3: Dùng biểu tượng trên thanh công cụ Các bước thực hiện:

- Mở thư mục chứa tệp cần sao chép;

- Chọn tệp cần sao chép;

- Nhấp chọn biểu tượng Copy To trên thanh công cụ. Xuất hiện hộp thoại Copy Items (Hình 42).

- Trong hộp thoại Copy Items, nhấp chuột chọn thư muc chứa têp cần sa

chép;

- Nhấp chọn nút Copy.

Cách 4: Dùng Menu với lựa chọn Copy To Foỉder ...

Các bước thực hiện:

Mở thư mục chứa tệp cần sao chép;

Chọn tệp cần sao chép;

Trong Menu Edit/Copy To Folder... Xuất hiện hộp thoại Copy Items (Hình 42).

- Trong hộp thoại Copy Items, nhấp chuột chọn thư mục chứa tệp cần sao chép;

Nhấp chọn nút Copy.

c2) Xoá tệp/thư mục

Để xoá tệp/thư mục ta có thể thực hiện theo một trong các cách sau.

Cách 1: Dùng phím Delete hoặc tổ hợp phím Shift + Delete Các bước thực hiện:

Chọn tệp/thư mục cần xoá;

Gõ phím Delete hoặc nhấn tổ hợp phím Shift + Delete ; Hộp thoại Confirm Folder Delete (hoặc Confirm File Delete) xuất hiện;

Trong hộp thoại Confirm Folder Delete (hoặc Confirm File Delete), chọn tiếp Yes để khẳng định việc xoá biểu tượng. Nếu huỷ bỏ việc xoá thì nhấp chọn nút No (Hình 43).

Cách 3: Dùng biểu tượng Delete trên thanh công cụ

Các bước thực hiện:

Chọn tệp/thư mục cần xoá;

Trong hộp thoại Confirm File Delete (hoặc Confirm Folder Delete chọn tiếp Yes để khẳng định việc xoá biểu tượng. Nếu huỷ bỏ việc xoá thà nhấp chọn nút No (Hình 44).

Cách 4: Dùng Menu Các hước thực hiện:

Chọn tệp/thư mục cần xoá;

Trong Menu File/Delete. Xuất hiện hộp thoại Confirm File Delete (hoặc Confirm Folder Delete), chọn tiếp Yes để khẳng định việc xoá biểu tượng. Nếu huỷ bỏ việc xoá thì nhấp chọn nút No (Hình 44).

c3) Di chuyển tệp/thư mục

Để di chuyển tệp/thư mục hay nói chung một biểu tượng, ta có thể thực hiện theo một trong cách sau.

Cách 1: Dùng Menu Các hứớc thực hiện:

Chọn tệp/thư mục cần di chuyển;

Trong menu Edit/Cut (Ctrl + X);

Nhấp chuột chọn thư mục sẽ chứa tệp/thư mục cần di chuyển;

Trong menu Edit/Paste (Ctrl +V);

Cách 2: Dùng nút chuột phải Các bước thực hiện:

Chọn tệp/thư mục cần di chuyển;

Nhấp chuột chọn thư mục sẽ chứa tệp/thư mục cần di chuyển (hay di .chuyển eon trỏ đến vị trí cần di chuyển tệp/thư mục);

Nhấp nút phải chuột, chọn Paste.

Cách 3: Dùng biểu tượng Move To trên thanh công cụ

Các bước thực hiện:

Chọn tệp/thư mục cần di chuyển;

- Nhấp chọn biểu tượng Move To trên thanh công cụ. Hộp thoại Move Items xuất hiện (Hình 45).

Trong hộp thoại Move Items, nhấp chuột chọn thư mục chứa tệp cần di chuyển;

Nhấp chọn nút Move

Cách 4: Dùng Menu lựa chọn Move To Folder...

Các bước thực hiện:

Chọn tệp/thư mục cần di chuyển;

Trong menu Edit/Move To Folder (Hình 46). Hộp thoại Move Items xuất hiện.


Trong hộp thoại Move Items, nhấp chuột chọn thư mục sẽ chứa tệp/thư mục cần di chuyển;

Nhấp chọn nút Move.

Chú ý: Trong Windows XP, ta có thể di chuyển một tệp/thư mục bằng cách nhấp chuột lên biểu tượng cần di chuyển, tiếp đến bấm giữ chuột thả tệp/thư mục vào thư mục sẽ chứa tệp/thư mục cần di chuyển. Để thuận tiện cho việc di chuyển tệp ta nên để thông tin trên các đĩa dạng cây thư mục (Folders) (Hình 47).

Đây có thể được xem như một cách để di chuyển một biểu tượng hoặc một nhóm các biểu tượng.

c4) Tìm kiếm tệp/thư mục

Chúng ta biết rằng, sau một thời gian làm việc đã tạo ra nhiều tệp tin và thư mục. Do đó, việc tìm kiếm thông tin trên đĩa sẽ trở nên phức tạp, khó khăn hơn. Windows sẽ giúp chúng ta giải quyết những khó khăn đó bằng tiện ích tìm kiếm (Search) thông tin một cách nhanh chóng, tiện lợi và khoa học.

Để tìm kiếm tệp/thư mục, trước hết ta cần mở chương trình tìm kiếm.

Mở chương trình tìm kiếm bằng một trong các cách sau:

- Trên cửa sổ thư mục đang mở, nhấp chọn nút Search- hoặc chọn thực đơn lệnh View/Explorer Bar/Search (Hình 48);

- Trên màn hình nền Desktop, nhấp chọn nút Start/Search/For Files Folders (Hình 49).

- Nhấp đúp chuột biểu tượng My Computer/Search/ All Files and Folders (Hình 50);

Ta nhận thấy rằng vùng làm việc của cửa sổ được chia thành 2 vùng: vùng bên trái và vùng bên phải.

Sau khi xuất hiện hộp thoại tìm kiếm, ta nhập tên tệp/thư mục cần tìm vào ô All or part of the file name. Trong ô nhập, ta có thể nhập cụm từ tìm kiếm, chẳng hạn, congvan hoặc nhập một phần tên kết hợp với các kí tự đại diện * (hoặc ?), ví dụ: *.doc (tham khảo phần tệp và quản lí tệp)

Chọn nút Search để tìm, kết quả sẽ hiện ở vùng bên phải cửa sổ.

Chú ý: Mục Look in trong hộp thoại tìm kiếm chỉ ra phạm vi tìm kiếm tệp/thư mục. Trong chọn Look ỉn, nhấp chuột ở mũi tên bên phải để làm xuất hiên danh sách các ổ đĩa (Hình 51)

Sau đó di chuyển con trỏ chuột về ổ đĩa muốn tìm kiếm và nhấp chuột xác định; Ngoài ra, ta còn có thể nhấp chuột vào mục Browse... để xác định tệp/thư mục cụ thể hơn. Việc xác định nơi tìm kiếm càng cụ thể thì phạm vi tr kiếm càng thu hẹp lại và làm giảm bớt thời gian tìm kiếm.

d) Xem nội dung tệp và chạy chương trình

Mk nghĩ cái này giúp đc bạn !! Nó có hướng dẫn một cách đầy đủ , chi tiết kèm với hình ảnh minh họa giúp bn hiểu rõ hơn ^ ^ Nhưng Bạn có thể kham khảo ở các trang web Hướng dẫn thực hành 5: Thao tác với tệp và thư mục , mk nghĩ nó có ích !!

2 tháng 9 2016
1.77. Một Megabyte bằng bao nhiêu byte?

A.   Khoảng 100 byte;

B.   Khoảng 1000 byte;

C.   Khoảng 1 triệu byte;

D.   Khoảng 1 tỉ byte;

1.79. 1 MB là:

A.   Toàn bộ dung lượng bộ nhớ trong (RAM) của máy tính;

B.   1 tỉ byte ;

C.   1024 KB ;

D.   1 nghìn byte ;

1.80. Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?

A.   24MB;

B.   2400KB;

C.   24 GB;

D.   240 MB;

1.84. Em hiểu thế nào là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng? Hãy kể tên một vài phần mềm mà em biết?

 Phần mềm hệ thống : Là các chương trình tổ chức việc quản lý, điều phối các bộ phận chức năng của máy tính sao cho chúng hoạt động nhịp nhàng và chính xác.
Phần mềm ứng dụng: Là chương trình đáp ứng những yêu cầu, ứng dụng cụ thể.
Ví dụ : - Phần mềm hệ thống : MS dos, windows 98, windows XP ...
- Phần mềm ứng dụng : Phần mềm soạn thảo văn bản, phần mềm đồ họa...

 

.

 

 

1.77. Một Megabyte bằng bao nhiêu byte?

A.   Khoảng 100 byte;

B.   Khoảng 1000 byte;

C.   Khoảng 1 triệu byte;

D.   Khoảng 1 tỉ byte;

1.79. 1 MB là:

A.   Toàn bộ dung lượng bộ nhớ trong (RAM) của máy tính;

B.   1 tỉ byte ;

C.   1024 KB ;

D.   1 nghìn byte ;

1.80. Đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có các dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin hơn?

A.   24MB;

B.   2400KB;

C.   24 GB;

D.   240 MB;

1.84. Em hiểu thế nào là phần mềm hệ thống và phần mềm ứng dụng? Hãy kể tên một vài phần mềm mà em biết?

=? bik làm mà lười lm

1.87. Bộ xử lý của máy tính hiện đại thực hiện bao nhiêu lệnh trong một giây?

A.   Một lệnh duy nhất;

B.   100 lệnh;

C.   1000 lệnh;

D.   Hàng triệu lệnh.

 

25 tháng 1 2024

Hi các bạn 

 

25 tháng 1 2024

Hi, chào bạn. Bạn muốn hỏi gì ạ?

1. Kiến thức  Trình bày được một số đặc  điểm địa lí, vài nét về sự hình thành và phát triển của địa phương (xã, phường, thị trấn). Trình bày được một số ngành nghề và một số di sản văn hóa của địa phương em (Điện Biên)2. Kĩ năngBước đầu có khả năng thực hiện những nghiên cứu nhỏ (đề xuất ý tưởng, tìm kiếm, xử lí thông tin từ nhiều nguồn khác nhau và viết báo...
Đọc tiếp

1. Kiến thức  

Trình bày được một số đặc  điểm địa lí, vài nét về sự hình thành và phát triển của địa phương (xã, phường, thị trấn). Trình bày được một số ngành nghề và một số di sản văn hóa của địa phương em (Điện Biên)

2. Kĩ năng

ớc đầu có khả năng thực hiện những nghiên cứu nhỏ (đề xuất ý tưởng, tìm kiếm, xử lí thông tin từ nhiều nguồn khác nhau và viết báo cáo).

3. Thái độ

Có tình yêu quê hương đất nước, có thái độ đúng đắn và trách nhiệm trong tương lai để xây dựng quê hương Điện Biên ngày càng giàu đẹp.

4. Năng lực

Phát triển năng lực làm việc cá nhân thông qua việc xây dựng dự án tìm hiểu quê hương em.

II. Chuẩn bị

          HS nghiên cứu về Điện Biên, thu thập một số tài liệu, bản đồ của tỉnh Điện Biên.

III. Tiến trình tổ chức các hoạt động học:

 

A. Hoạt động khởi động  

- Hiện nay địa phương em có tên gọi là gì? Trước đây còn có tên nào khác không? Địa phương em thuộc huyện, tỉnh, vùng nào? Đặc điểm địa lí (sông, suối, đồng bằng, miền núi…) như thế nào?

- Kể tên một số nghề của địa phương em. Những thuận lợi và khó khăn trong hoạt động các nghề đó.

B. Hoạt động hình thành kiến thức

 1. Nội dung cần tìm hiểu:

- Vị trí, điều kiện địa lí, tên địa phương em đang sinh sống hiện nay qua các thời kì.

- Một số nghề của địa phương, những thuận lợi và khó khăn hiện nay, quá trình hoạt động của một số nghề.

3. Cá nhân xây dựng kế hoạch làm việc

- Lập bảng theo gợi ý SHD.

- Cá nhân báo cáo kết quả làm việc với thầy, cô (Gửi vào gmail chung của lớp vào ngày 15/5/2021)

4. Cánhân thực hiện kế hoạch và viết báo cáo

Học sinh thực hiện kế hoạch và báo cáo kết quả nghiên cứu trong 1 tuần.

5. Cá nhân giới thiệu sản phẩm

a. Cá nhân báo cáo kết quả làm việc (Làm phiếu gửi vào gmail của lớp ngày 15/5/2021).

b. Thầy/cô giáo đánh giá kết quả từng cá nhân (qua tinh thần, thái độ, cách làm và kết quả của cá nhân).

6. Hoàn thiện kết quả nghiên cứu của dự án:

a. Giáo viên chọn 1 cá nhân hoàn thiện tốt nhất và chỉnh sửa.

b. Cả lớp hoàn thiện báo cáo.

0
26 tháng 3 2022

ĐÁP ÁN C MK LỚP 3

Câu 1: Con người sử dụng máy vi tính để: A. Xử lý thông tin B. Tiếp nhận thông tin C. Trao đổi thông tin D. Câu A, B, C đều đúng Câu 2: Máy tính muốn xử lý được thông tin, thì thông tin phải được mã hóa thành hệ đếm: A. Hệ nhị phân B. Hệ thập phân C. Hệ thập lục phân D. Hệ nhất nguyên Câu 3: Ba chức năng được...
Đọc tiếp

Câu 1: Con người sử dụng máy vi tính để:
A. Xử lý thông tin B. Tiếp nhận thông tin
C. Trao đổi thông tin D. Câu A, B, C đều đúng

Câu 2: Máy tính muốn xử lý được thông tin, thì thông tin phải được mã hóa thành hệ đếm:
A. Hệ nhị phân B. Hệ thập phân
C. Hệ thập lục phân D. Hệ nhất nguyên

Câu 3: Ba chức năng được cung cấp từ hệ điều hành là gì? (Chọn ba đáp án.)

A.Chạy các ứng dụng.

B.Sử dụng các ổ cứng ngoài.

C.Sử dụng chuột và bàn phím.

D.Duyệt các trang web

Câu 4: Bộ nhớ RAM dùng để?
A. Điều khiển các hoạt động của máy tính
B. Lưu trữ các chương trình để khởi động máy
C. Lưu trữ tạm thời các dữ liệu và chương trình của nhà sản xuất
D. Lưu trữ, xử lý các dữ liệu và chương trình của người sử dụng

Câu 5: Cấu tạo của một hệ thống máy tính gồm ?
A. Phần cứng và phần mềm
B. CPU, bàn phím, màn hình, máy in, con chuột
C. CPU, đĩa từ, bộ nhớ
D. CPU, màn hình, máy in

Câu 6: Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím :
A. Ctrl – Tab B. Alt – Tab C. Ctrl – Shift D. Shift – Tab

Câu 7: Trong hệ điều hành Windows, biểu tượng nào có tên dưới đây chứa các Thư mục hay tập tin vừa bị xóa (Chưa xóa hẳn):
A. My Network Places B. Recycle Bin
C. My Documents D. My Computer

Câu 8. Đây không phải là tên một hệ điều hành:

a. Windows b. Linux c. Mambo d. Apple

Câu 9. ROM là viết tắt của cụm từ nào sau đây?

a. Storage of Memory

b. Resources of Memory

c. Random Output Measure

d. Read Only Memory

Câu 10. Thành phần nào quyết định việc khởi động máy tính?

a. ROM – BIOS RAM

b. CPU Power

5
3 tháng 3 2020

Câu 1: Con người sử dụng máy vi tính để:
A. Xử lý thông tin B. Tiếp nhận thông tin
C. Trao đổi thông tin D. Câu A, B, C đều đúng

Câu 2: Máy tính muốn xử lý được thông tin, thì thông tin phải được mã hóa thành hệ đếm:
A. Hệ nhị phân B. Hệ thập phân
C. Hệ thập lục phân D. Hệ nhất nguyên

Câu 3: Ba chức năng được cung cấp từ hệ điều hành là gì? (Chọn ba đáp án.)

A.Chạy các ứng dụng.

B.Sử dụng các ổ cứng ngoài.

C.Sử dụng chuột và bàn phím.

D.Duyệt các trang web

Câu 4: Bộ nhớ RAM dùng để?
A. Điều khiển các hoạt động của máy tính
B. Lưu trữ các chương trình để khởi động máy
C. Lưu trữ tạm thời các dữ liệu và chương trình của nhà sản xuất
D. Lưu trữ, xử lý các dữ liệu và chương trình của người sử dụng

Câu 5: Cấu tạo của một hệ thống máy tính gồm ?
A. Phần cứng và phần mềm
B. CPU, bàn phím, màn hình, máy in, con chuột
C. CPU, đĩa từ, bộ nhớ
D. CPU, màn hình, máy in

Câu 6: Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím :
A. Ctrl – Tab B. Alt – Tab C. Ctrl – Shift D. Shift – Tab

Câu 7: Trong hệ điều hành Windows, biểu tượng nào có tên dưới đây chứa các Thư mục hay tập tin vừa bị xóa (Chưa xóa hẳn):
A. My Network Places B. Recycle Bin
C. My Documents D. My Computer

Câu 8. Đây không phải là tên một hệ điều hành:

A. Windows B. Linux C. Mambo D. Apple

Câu 9. ROM là viết tắt của cụm từ nào sau đây?

A. Storage of Memory

B. Resources of Memory

C. Random Output Measure

D. Read Only Memory

Câu 10. Thành phần nào quyết định việc khởi động máy tính?

A. ROM – BIOS RAM

B. CPU Power

4 tháng 3 2020

Câu 2 : A. nhị phân bạn nhé

Máy tính xử lý thông tin dưới dạng dãy bit bao gồm 1 và 0

25 tháng 10 2016

Nhanh nha các bạn mình còn 5 hút phải đi học rồi hôm nay thi đó nhanh nha

 

25 tháng 10 2016

Dãy bit còn gọi là dãy nhị phân chỉ gồm hai kí tự là 0 và 1

13 tháng 12 2016

1. Nhiệm vụ chính của hệ điều hành :

Là điều khiển phần cứng, tổ chức việc thực hiên các chương trình và tạo môi trường giao tiếp giữa người với máy tính

Câu 2: Thông tin là gì.

Thông tin là tấ cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh(sự vật; sự kiện;...) và về chính mình. Thông tin đem lại sự hiểu biết cho con người.

Quá trình xử lý thông tin

Nhập (Input) ---> Xử lý ---> Xuất(Output)

Cấu trúc máy tính điện tử theo Von Neumann gồm những bộ phận:

- Khối hệ thống : ( System Uni ) hay còn gọi là khối CPU . Bên trong khối hệ thống gồm có :
+ Bảng mạch hệ thống: có chứa bộ vi xử lý, các vỉ mạch cắm trên ke mở rộng, các cổng vào/ ra
+ Các thiết bị lưu giữ : ổ cứng, ổ mềm, ổ CD
+ Khối nguồn để cung cấp các thành phần bên trong máy tính
- Thiết bị vào : hai thiết bị vào tối thiểu nhất là bàn phím và chuột. Ngoài ra tùy từng nhu cầu bạn có thể sử dụng thên nhiều thứ khác như máy quét, camera .....
- Thiết bị ra: thiết bị ra bắt buộc là màn hình, nếu có thêm máy in sẽ tiện hơn.Với máy tính đa phương tiện ngoài ổ DVD và vỉ mạch âm thanh ngoài ra cần có thêm bộ loa. ( nếu cần sẽ có thiết bị chuyên dụng là máy vẽ, máy cắt chữ,...)

 

 

13 tháng 12 2016

 

cảm ơn bạn

Câu 29 : Lợi ích khi kết nối các máy  tính thành mạng máy tính:  A. Chia sẻ dữ liệu cho nhau B. Tất các các đáp án C. Dùng chung các thiết bị như máy in, máy scan D. Dùng chung các phần mềm Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Mạng máy tính là các máy tính được để gần nhau B. Mạng máy tính gồm các máy tính, dây mạng, vỉ mạng C. Mạng máy tính gồm các máy tính, thiết bị mạng đảm...
Đọc tiếp

Câu 29 : Lợi ích khi kết nối các máy  tính thành mạng máy tính:

 

 A. Chia sẻ dữ liệu cho nhau

 B. Tất các các đáp án

 C. Dùng chung các thiết bị như máy in, máy scan

 D. Dùng chung các phần mềm

 

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?

 A. Mạng máy tính là các máy tính được để gần nhau

 B. Mạng máy tính gồm các máy tính, dây mạng, vỉ mạng

 C. Mạng máy tính gồm các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện giao tiếp

 D. Mạng máy tính gồm các máy tính, dây mạng.

Câu 31: Bộ phận trong máy tính thực hiện xử lí thông tin là:

 

 A. Thiết bị vào

 B. Bộ nhớ

 C. CPU

 D. Thiết bị ra

Câu 32: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin?

 A. 3

 B. 4

 C. 5

 D. 6

 

Câu 33 : Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là:

A. Megabyte

B. Byte

C. Kilobyte

D. Bit

Câu 34 : Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?

A. Thu nhận thông tin

B. Hiển thị thông tin

C. Xử lí thông tin

D. Lưu trữ thông tin

Câu 35 : Mạng có dây sử dụng thích hợp cho công việc nào sau đây?

 A. Khi đi máy bay

 B. Khi đi xe buýt

 C. Khi làm việc tại văn phòng

 D. khi đi tàu hỏa

 

Câu 36 : Trong các thiết bị dưới dây, thiết bị nào không phải là thiết bị kết nối trong mạng máy tính:

 A. Dây mạng

 B. Switch

 C. Webcam

 D. Modem

                                                                                

Câu 37: Lợi ích của mạng máy tính là:

A. Có nhiều thành phần

B. Tiết kiệm điện

C. Chia sẻ các thiết bị, trao đổi dữ liệu

D. Thuận tiện cho việc sửa chữa.

 

Câu 38: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị kết nối mạng?

A. Điện thoại di động

B. Bộ chuyển mạch

C. Máy tính để bàn

D. Máy in

 

Câu 39: Thiết bị nào dưới đây không phải là thiết bị đầu cuối?

A. Dây mạng

B. Máy tính

C. Điện thoại thông minh

D. Máy in

 

Câu 40: Em thuyết trình chủ đề tình bạn trước lớp thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?

A. Thu nhận thông tin

B. Truyền thông tin

C. Lưu trữ thông tin

D. Xử lí thông tin

1
7 tháng 11 2021

Câu 29 : Lợi ích khi kết nối các máy  tính thành mạng máy tính:

 A. Chia sẻ dữ liệu cho nhau

 B. Tất các các đáp án

 C. Dùng chung các thiết bị như máy in, máy scan

 D. Dùng chung các phần mềm

 

Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?

 A. Mạng máy tính là các máy tính được để gần nhau

 B. Mạng máy tính gồm các máy tính, dây mạng, vỉ mạng

 C. Mạng máy tính gồm các máy tính, thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện giao tiếp

 D. Mạng máy tính gồm các máy tính, dây mạng.

Câu 31: Bộ phận trong máy tính thực hiện xử lí thông tin là:

 A. Thiết bị vào

 B. Bộ nhớ

 C. CPU

 D. Thiết bị ra

Câu 32: Máy tính gồm mấy thành phần để có thể thực hiện được các hoạt động xử lí thông tin?

 A. 3

 . 4

 C. 5

 D. 6

B 

Câu 33 : Đơn vị nhỏ nhất trong lưu trữ thông tin là:

A. Megabyte

B. Byte

C. Kilobyte

D. Bit

Câu 34 : Chức năng của bộ nhớ máy tính là gì?

A. Thu nhận thông tin

B. Hiển thị thông tin

C. Xử lí thông tin

D. Lưu trữ thông tin

Câu 35 : Mạng có dây sử dụng thích hợp cho công việc nào sau đây?

 A. Khi đi máy bay

 B. Khi đi xe buýt

 C. Khi làm việc tại văn phòng

 D. khi đi tàu hỏa

 

Câu 36 : Trong các thiết bị dưới dây, thiết bị nào không phải là thiết bị kết nối trong mạng máy tính:

 A. Dây mạng

 B. Switch

 C. Webcam

 D. Modem

                                                                                

Câu 37: Lợi ích của mạng máy tính là:

A. Có nhiều thành phần

B. Tiết kiệm điện

C. Chia sẻ các thiết bị, trao đổi dữ liệu

D. Thuận tiện cho việc sửa chữa.

Câu 38: Thiết bị nào dưới đây là thiết bị kết nối mạng?

A. Điện thoại di động

B. Bộ chuyển mạch

C. Máy tính để bàn

D. Máy in

Câu 39: Thiết bị nào dưới đây không phải là thiết bị đầu cuối?

A. Dây mạng

B. Máy tính

C. Điện thoại thông minh

D. Máy in

Câu 40: Em thuyết trình chủ đề tình bạn trước lớp thuộc hoạt động nào trong quá trình xử lí thông tin?

A. Thu nhận thông tin

B. Truyền thông tin

C. Lưu trữ thông tin

D. Xử lí thông tin