
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: tích cực, sáng sủa, khó khăn, ấm áp, vui vẻ,thành công.
Từ đã cho | Từ trái nghĩa |
Tích cực : tiêu cực | |
Sáng sủa : đen tối | |
Khó khăn : giàu sang | |
Ấm áp : lạnh lẽo | |
Vui vẻ : bực tức | |
Thành công : thất bại |

bạn cố gắng là sẽ được thôi, có gì không biết thì bạn cứ đăng câu hỏi lên đây để thầy cô và các bạn giúp bạn nha
Để làm được câu khó thì em cần có nền tảng vững chắc kiến thức cơ bản, luyện tập thường xuyên, các bài, dạng bài cho đến khi thuần thục. Sau đó đưa các dạng bài nâng cao về dạng bài cơ bản để làm.


dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa từ lạc quan?
a. Cách nhìn, thái độ tin tưởng ở tương lai.
b. Luôn tin tưởng những điều tốt đẹp ở tương lai.
c. Không bao giờ nhụt chí, bi quan, kể cả khi gặp khó khăn, nguy hiểm.
d. Không bao giờ lùi bước trước những khó khăn, thử thách.

Từ ghép tổng hợp :
thầy trò , phải trái,anh em,trâu bò, xây cất
Từ ghép phân loại :
vui mật , khó chịu , làm dáng,sưng vù,chim sẻ

Đáp án :
A. Nếu cả nhóm cùng bàn bạc kĩ càng thì cả nhóm sẽ có một kết quả tốt
B. Nếu Gà chịu khó tập bơi thì nó sẽ bơi được
Học tốt !!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
A. Nếu cả nhóm cùng bàn bạc kĩ càng thì MỌI CHUYỆN XẤU NÀY SẼ KO XẢY RA.
B. Nếu Gà chịu khó tập bơi thì GÀ ĐÃ KO BỊ ĐUỐI NƯỚC.

Bài 2 : Xếp các từ ngữ dưới đây thành hai cột cho phù hợp : (bất hạnh, buồn rầu, may mắn, cơ cực, cực khổ, vui lòng, mừng vui, khốn khổ, tốt lành, vô phúc, sung sướng, tốt phúc)
a) Đồng nghĩa với từ “hạnh phúc” :......may mắn , vui lòng , mừng vui , tốt lành , sung sướng, tốt phúc .............
b) Trái nghĩa với từ “hạnh phúc” : ....bất hạnh , buồn rầu , cơ cực , cực khổ , khốn khổ , vô phúc ....................

Em chúc anh chị sau khi trả lời âu hỏi của em sẽ hok tốt ạ !
>_<
lạ nhờ
khó quá mọi người