
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


bạn bấm chữ Tiếng Việt rồi dịch ra google dịch là xong


1.her 2.his 3.my 4.our 5.his 6.your 7.their 8.it's
HỌC TỐT

cách được điểm sp là làm đúng được k câu càng khó càn tốt
chắc vì bạn trả lời sai ko đúng ko rõ ràn , hoặc do bạn trả lời câu dể nhiều người trả lời rồi

10: Fill in the blanks with the words below my/ your/ his/ her/ it’s/ our/ their/
1. The girl likes. her.. school
2. Tim meets..his. friends
3. I forget....my books
4. We bring..our crayons to class
5. The man sees.. his. friends every week
6. You chould talk to..your. Mother
7. They love..their. school
8. The bird sleeps in.it.’s . nest

Đặt các trạng từ chỉ tần suất vào vị trí đúng ở câu
4. Peter doesn’t usually get up before seven. (usually)
5. They never watch TV in the afternoon (never)
TL:
Đặt các trạng từ chỉ tần xuất vào vị trí đúng ở câu
4,peter doens't usualy get up before seven.
5.they never watch TV in the afternoon.
~HT

chắc do mạng