
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Để giải bài toán này, ta cần tìm số lượng phân số mà chỉ sử dụng hai chữ số khác nhau trong các phân số được viết dưới dạng:
\(\frac{1}{98} , \frac{2}{97} , \frac{3}{96} , \ldots , \frac{98}{1}\)
Bước 1: Phân tích dãy phân số
Các phân số trong dãy có dạng:
\(\frac{1}{98} , \frac{2}{97} , \frac{3}{96} , \ldots , \frac{98}{1}\)
Ta thấy rằng các phân số này có tử số là các số từ 1 đến 98, và mẫu số là các số từ 98 đến 1. Cụ thể, phân số thứ \(i\) có tử số \(i\) và mẫu số \(99 - i\).
Vì vậy, ta có thể viết các phân số theo cặp như sau:
\(\frac{1}{98} , \frac{2}{97} , \frac{3}{96} , \ldots , \frac{98}{1}\)
Bước 2: Tìm các phân số chỉ sử dụng đúng hai chữ số khác nhau
Mỗi phân số có tử số và mẫu số là các số trong khoảng từ 1 đến 98. Để phân số này chỉ sử dụng hai chữ số khác nhau, tử số và mẫu số của phân số phải bao gồm đúng hai chữ số khác nhau.
Chúng ta sẽ xem xét các cặp số có tử số và mẫu số chỉ có hai chữ số khác nhau. Các cặp này có dạng \(\frac{x}{99 - x}\), trong đó \(x\) và \(99 - x\) phải có đúng hai chữ số khác nhau.
Bước 3: Xác định các cặp \(x\) và \(99 - x\)
Tử số và mẫu số là các số trong khoảng từ 1 đến 98. Để tìm các cặp số có đúng hai chữ số khác nhau, ta chỉ cần kiểm tra các giá trị của \(x\) sao cho \(x\) và \(99 - x\) có đúng hai chữ số khác nhau. Ta có thể thực hiện kiểm tra trực tiếp hoặc tính toán với các số cụ thể.
Bước 4: Đếm số lượng cặp
Sau khi kiểm tra các cặp, ta sẽ đếm được số lượng phân số chỉ sử dụng đúng hai chữ số khác nhau.

cái đầu sai đề à ?
\(6m^27dm^2=6,07dm^2\)
\(\frac{3}{10}m^2=30dm^2\)
\(\frac{7}{10}dm^2=70cm^2\)
\(5m^2600cm^2=50600cm^2\)

15mm=1,5cm
5m2dm=52dm
4575m=4km575m
9 tạ 2kg =902kg
4087kg=4 tấn 87kg
8 tấn 6kg=8006kg
8dam24m2=800004m2
7km2 6m2=70000006m2

Bài 4 :
\(7,2dm^2=720cm^2\)
\(14,31dm^2=1431cm^2\)
\(0,045dm^2=4,5cm^2\)
\(30,0345dm^2=3003,45cm^2\)
Bài 5 :
\(15m8cm=15,08m\)
12 tấn 6kg = 12,006 tấn
\(56dm^221cm^2=56,21dm^2\)
\(6m^25cm^2=6,0005m^2\)
Bài 6 :
\(29,83m=29m83cm\)
\(13,5m^2=13m^250dm^2\)

a) 56dm2 = 0,56m2
b) 17dm223cm2 = 17,23dm2
c) 23cm2 = 0,23dm2
d) 2cm2 5mm2 = 2,05cm2
a) 56 dm2 = 0,56 m2
b) 17 dm2 23 cm2 = 17,23 dm2
c) 23 cm2 = 0,23 dm2
d) 2 cm2 5 mm2 = 2,05 cm2
Đổi: \(5m^2=50000\operatorname{cm}^2\)
Đổi: \(5 m^{2} = 50000 \left(cm \right)^{2}\)