Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

\(Đặt:Al_a^{III}O_b^{II}\left(a,b:nguyên,dương\right)\\ QT.hoá.trị:a.III=II.b\Rightarrow\dfrac{a}{b}=\dfrac{II}{III}=\dfrac{2}{3}\Rightarrow a=2;b=3\\ CTTQ:Al_2O_3\\ m_{Al_2O_3}=2.27+3.16=102\left(đ.v.C\right)\)

Gọi ct chung: \(Na_xCl_y\)
\(\%Cl=100\%-39,316\%=60,684\%\)
\(K.L.P.T=23.x+35,5.y=58,5< amu>.\)
\(\%Na=\dfrac{23.x.100}{58,5}=39,316\%\)
\(Na=23.x.100=39,316.58,5\)
\(Na=23.x.100=2299,986\)
\(23.x=2299,986\div100\)
\(23.x=22,99986\)
\(x=22,99986\div23=0,999....\) làm tròn lên là 1.
vậy, có 1 nguyên tố Na trong phân tử \(Na_xCl_y.\)
\(\%Cl=\dfrac{35,5.y.100}{58,5}=60,684\%\)
\(\Rightarrow y=1,00...\) làm tròn lên là 1 (cách giải như phần trên).
vậy cthh của A: \(NaCl.\)

`@` `\text {dnammv}`
`1,`
`a,` Gọi ct chung: \(\text{C}^{\text{IV}}_x\text{O}^{\text{II}}_{\text{y}}\)
Theo qui tắc hóa trị: \(\text{IV}\cdot\text{x}=\text{II}\cdot\text{y}\rightarrow\dfrac{\text{x}}{\text{y}}=\dfrac{\text{II}}{\text{IV}}=\dfrac{1}{2}\)
`-> \text {x=1, y=2}`
`-> \text {CTHH: CO}_2`
\(\text{PTK}_{\text{CO}_2}=12+16\cdot2=44\text{ }< \text{amu}>\)
`b,`
Gọi ct chung: \(\text{Na}^{\text{I}}_{\text{x}}\left(\text{SO}_4\right)^{\text{II}}_{\text{y}}\)
Theo qui tắc hóa trị: \(\text{I}\cdot\text{x}=\text{II}\cdot\text{y}\rightarrow\dfrac{\text{x}}{\text{y}}=\text{ }\dfrac{\text{II}}{\text{I}}\)
`-> \text {x=2, y=1}`
`-> \text {CTHH: Na}_2 \text {SO}_4`

Đặt CT kèm hoá trị là : \(Ba^a\left(SO_4\right)^{II}\) (a: hoá trị của Ba)
Theo QT hoá trị ta có: a.1= II.1
=> a= (II.1)/1= II
Vậy: Ba có hoá trị (II) trong CTHH BaSO4
Đặt CT kèm hoá trị là : \(Cu^b\left(OH\right)^I_2\) (b: hoá trị của Ba)
Theo QT hoá trị ta có: b.1= I.2
=> b= (I.2)/1= II
Vậy: Cu có hoá trị (II) trong CTHH Cu(OH)2

Khi biết được hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất ta có thể xác định được công thức hóa học của hợp chất.

a, Đặt CTTQ \(Na_a^ICl_b^I\left(a,b:nguyên,dương\right)\)
Theo NT hoá trị, ta có:
\(a.I=b.I\Rightarrow\dfrac{a}{b}=\dfrac{I}{I}=\dfrac{1}{1}\\ \Rightarrow a=1;b=1\\ \Rightarrow CTHH:NaCl\)
\(b,\%m_{Na}=\dfrac{23}{23+35,5}.100\%\approx39,316\%\\ \%m_{Cl}\approx100\%-39,316\%\approx60,684\%\)
(hóa trị 1) với O; b) của Cu (hóa trị 2) với O; c) Tính khối lượng các nguyên tố hóa học trong đạm ure NH₂CONH₂
a) Na (I) với O (II):
b) Cu (II) với O (II):
c) Khối lượng các nguyên tố trong NH₂CONH₂ (ure):