
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Dạng khẳng định
I | am | going to | Verb - inf |
You/ We/ They | Are/were | ||
He/ She/ It (Ngôi thứ 3 số ít) | Is/ was |

Các ký hiệu này lần lượt có ý nghĩa như sau:
- N = Noun = Danh từ
- V = Verb = Động từ
- Adj = Adjective = Tính từ
- Adv = Adverb = Trạng từ
Ngoài ra khi xem các công thức trong tiếng Anh chúng ta thường gặp
- S = Subject = Chủ ngữ
- O = Object = Tân ngữ
- inf = infinitive = nguyên mẫu(to inf: động từ nguyên mẫu)
- C = Complement = Bổ ngữ
Giải nghĩa viết tắt:
- S : chủ ngữ
- O : tân ngữ
- inf: nguyên thể
- N : danh từ
- V : động từ
- Adj : tính từ
- Adv : trạng từ

S + has/have + V3/Ved + …… + since / for …….. Cấu trúc này là cấu trúc của câu gì ?
=> Câu khẳng định của thì HTHT
S + have / has + V3/Ved …… + since + S + V2/Ved . Cấu trúc này là cấu trúc của câu gì ?
........????..... ( Mik đoán bừa nhá ) .... => Cấu trúc câu bình phẩm ??
~ Hok T ~
S + has/have + V3/Ved + …… + since / for …….. Cấu trúc này là cấu trúc của câu gì
* Trả lời :
Cấu trúc của câu KĐ trong thì HTHT
S + have / has + V3/Ved …… + since + S + V2/Ved . Cấu trúc này là cấu trúc của câu gì
* Trả lời :
Theo mk , thì đây là cấu trúc viết lại câu của :
S + V2/Ved + when + S + V2/Ved

1. Where will you this weekend?
I will on the sea
2. Where will Brobert live tomorrow?
He will stay at home
3. What will you do at home?
4.What will you do at Ha Long Bay?
I will build the sandcastles
5. I don't know, I may be on the beach

They are going to ** camping overnight in a field.
> They are going to go camping overnight in a field.
A/d cấu trúc thì Tương lai gần? :
S + is/ am/ are + going to + V (nguyên thể)

She s _______ the internet in her free time.
She surfing the internet in her free time
Nghĩa ; Cô ấy thích lướt web vào thời gian rảnh
HT
Xin chào😇
Là chào