Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Từ đơn: nhỏ, bé, đẹp, tươi, vui, mừng.
Từ phức:
+ Từ ghép: nhỏ bé, nhỏ nhẹ, đẹp tươi, đẹp đẽ, đẹp xinh, vui chơi, vui thích
+ Từ láy: nhỏ nhắn, nhỏ nhen, đèm đẹp, vui vẻ, vui vầy
Từ ghép: nhỏ nhẹ, tười cười, lành mạnh, chao đảo, lành lặn.
Từ láy: trắng trợn, tươi tắn, lảo đảo, ngang ngược, trống trải.
danh từ : Ngôi nhà , khung cửa , thềm nhà , bọc chăn ....
động từ : ôm , chạy , vọt , té quỵ , che chở ...
tính từ : nhem nhẻm , thất thần , buồn , cao , gầy...
quan hệ từ : vì , thì , là ...
Đại từ : anh , tôi ...
b Từ láy : khàn khàn , phừng phừng , khư khư , thất thần .....
c Câu ghép :Mấy người trong nhà vọt ra, khung cửa ập xuống, khói bụi mịt mù
chủ ngữ là mấy người trong nhà , vị ngữ : vọt ra , chủ ngữ 2 khung cửa , vị ngữ 2 : ập xuống , chử ngữ 3 khói bụi , vị ngữ : mịt mù
ĐỀ SỐ 5
Đọc và trả lời câu hỏi:
Sống trên cái đất mà ngày xưa, dưới sông"sấu cản trước mũi thuyền, trên cạn" hổ rình xem hát", con người phải thông minh và giàu nghị lực.
Câu 1: Bộ phận chủ ngữ là:
A. Dưới sông "sấu cản trước mũi thuyền"
B. Trên cạn "hổ rình xem hát" C. Con người.
Câu 2: Từ đồng nghĩa với từ "thông minh" là:
A. Nghị lực B. Sáng dạ C. Ngoan ngoãn
Câu 3: Người dân Cà Mau có tính cách gì?
A. Thoải mái, vô tư B. Thông minh, giàu nghị lực C. Khắc khổ, chịu đựng
a) Từ ghép: nhỏ bé
Từ láy: nhỏ nhoi
b) Từ ghép: khỏe mạnh
Từ láy: khỏe khoắn
c) Từ ghép: dẻo dai
Từ láy: dẻo quẹo
d) Từ ghép: xinh đẹp
Từ láy: xinh xắn
e) Từ ghép: đẹp tươi
Từ láy: đẹp đẽ
f) Từ ghép: đúng sai
Từ láy: đúng đắn
g) Từ ghép: tươi tỉnh
Từ láy: tươi tắn
h) Từ ghép: hồng trà
Từ láy: hồng hào