Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

chj chỉ dịch đc thôi
trước út
Sarah có 55 thẻ. Cô chia 20% trong số đó cho chị gái, 25% còn lại cho anh trai, phần còn lại cho bạn thân của cô.
a) Cô ấy đã cho chị gái của mình bao nhiêu thẻ?
b) Cô ấy đã tặng bạn thân của mình bao nhiêu tấm thẻ?

1, have -> has
2, play -> playing
3, cans -> can
4, take -> taking
5, has -> have
6, to -> for
7, is -> are
8, IT -> PE
9, do -> does
10, on -> at
HỌC TỐT!
1. She has Maths, Art and English.2. I to play chess and table tennis.3. My mother cans cook very well.4. My friends to take photographs very much.5. She doesn’t have Science on Tuesday.6. We’re late for school. Let’s run.7. Music and Art are my favorite subjects.8. IT is physical education.9. When does he have Science? He has it on Monday and Wednesday.10. I am a pupil at Quang Trung Primary School.
KB NHA

TL
Hmm... The word "studend" is wrong, it must "student", "morther" and "grandmorther" is wrong, too. They must "mother"
When you have free time, go to H-EDITOR channel to watch videos to support me!!! Thanks!

Peter thân mến, tôi là Minh. Hôm qua thật vui và thư giãn. Tôi đã thức dậy trễ. Vào buổi sáng, tôi đã dọn dẹp phòng của mình. Buổi chiều, tôi tưới hoa trong vườn. Sau đó tôi làm bài tập về nhà. Buổi tối, tôi nấu bữa tối. Sau bữa tối, tôi nói chuyện trực tuyến với bạn tôi, Hùng. Chúng tôi đã nói về những bộ phim yêu thích của chúng tôi. 10 giờ tối tôi đi ngủ. Bạn đã làm gì hôm qua? Yêu, Minh1. Hôm qua Minh có dậy sớm không? 2. Anh ấy đã làm gì vào buổi sáng? 3. Anh ấy đã làm gì vào buổi chiều? 4. Anh ấy có ở sở thú vào chiều hôm qua không? 5. Anh ấy có nấu bữa tối hôm qua không? 6. Minh và Hùng nói chuyện gì với nhau? ........................................ .................................................... III / Xếp các từ theo đúng thứ tự: 1. tốt đẹp / cô ấy / a / bức tranh / vẽ / ngày hôm qua /. 2. buổi sáng / anh ấy / đàn piano / hôm qua / cái / chơi /. 3. this / TV / watching / and / brother / Lan / her /. 4. video / buổi tối / a / đã xem / ngày hôm qua / Linda /. 5. buổi chiều / bạn / do / đã làm / này / cái gì /? 6. cờ vua / đã / họ / chơi /? 7. were / morning / where / you / today /? 8. Tôi / buổi sáng / cái / này / hoa / và / cha / tôi / tưới nước /. 9. hôm qua / Tom / Phong / chơi / và / buổi chiều / bóng chuyền /. 10. hình ảnh / cô ấy / sơn / a / buổi chiều / này /. tu di ma lam

I have a big family: my grandfather, my grandmother, my father, my mother, my sister and me. My grandfather is big. My grandmother is big, too. My father is tall. My mother is slim. She has long hair. My sister has a round face and big eyes.
Tạm dịch:
Tôi có một gia đình lớn: ông tôi, bà tôi, cha tôi, mẹ tôi, chị gái tôi và tôi. Ông tôi to. Bà tôi cũng to. Bố tôi cao. Mẹ tôi mảnh khảnh. Cô ấy có mái tóc dài. Em gái tôi có khuôn mặt tròn và đôi mắt to.
Lời giải:
1. My grandfather and grandmother are big. (Ông và bà của tôi rất to lớn.)
2. My father is tall. (Bố của tôi rất cao.)
3. My mother has long hair. (Mẹ của tôi có mái tóc dài.)
4. My sister has a round face and big eyes. (Em gái của tôi có khuôn mặt tròn và đôi mắt to.)
I have a big family: my grandfather, my grandmother, my father, my mother, my sister and me. My grandfather is big. My grandmother is big, too. My father is tall. My mother is slim. She has long hair. My sister has a round face and big eyes.
Tạm dịch: Tôi có một gia đình lớn: ông tôi, bà tôi, ba tôi, mẹ tôi, chị gái tôi và tôi. Ông tôi lớn con. Bà tôi cũng lớn con. Bố tôi cao. Mẹ tôi mảnh mai. Cô ấy có một mái tóc dài. Chị gái tôi có một khuôn mặt tròn và đôi mắt to.
Đáp án:1. My grandfather and grandmother are big. (Ông và bà của tôi rất to lớn.)
2. My father is tall. (Bố của tôi rất cao.)
3. My mother has long hair. (Mẹ của tôi có mái tóc dài.)
4. My sister has a round face and big eyes. (Em gái của tôi có khuôn mặt tròn và đôi mắt to.)
Before my sister went on holiday, she had packed some boots and plenty of warm clothes.
chắc sắp sếp hoặc điền thêm từ