Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Would you some/any tea?
2. There is some/any bread in the fridge.
3. Is there some/any milk in the carton?
4. I don’t have some/any cats.
5. Are there some/any cakes left?
6. Is there some/any cheese?
7. Would you some/any coffee?
8. She doesn’t have some/any money in the bag.
9. There are some/any pens on the table.
10. I’d some/any oranges
~ HOK TỐT ~
2. I goes to school on 6:45.
Sửa goes thành go
Lý do: He she it V-S/ES
3. She have her breakfast at home.
Sửa have thành has
Lý do: He she it V-S/ES
4. Does you play sports?
Sửa does thành do
Lý do: I you we they là không để -S/-ES
5. When do we has history?
Sửa has thành have
Lý do: giống như câu trên
6. Does she wash she face?
Đổi she thành her
7. What time she get up?
sửa thành what time does she get up?
8. How many floors does your school has?
sửa has thành have
lý do: có does là động từ để nguyên thể
9. This is Nga school.
sửa nga thành nga's
10. Is Nam's school at the country?
sửa country thành countryside
1. Why : Tại sao ?
2. What : Cái gì
3. Name : Tên
4. No : Không
5. Yes : Có
7. Sunny : Nắng
8. School : Trường học
1. tại sao?
2. cái gì?
3. tên
4. không
5. có
7. trời nắng
8. trường học
1.seventy five - thirty seven = 75 - 37 = 38
2.thirteen + seven = 13 + 7 = 20
3.six x nine = 6 x 9 = 36
4.sixty five + fourteen = 65 + 14 = 79
5.twelve x five = 12 x 5 = 60
6.eighty - twelventy three = 80 - 23 = 57
7.fourty five + nine = 45 + 9 = 54
8.ninety six - fifty two = 96 - 52 = 44
9.sixty nine : three = 69 : 3 = 23
10.thirty fine + nine= 35 + 9 = 44
1…My….name is Peter.
2.My mother is thirty …years……old.
3.Mai is …from… Vietnam.
4.……Do….you want a banana?
5.How many crayons …do….you have?
6.The weather is often …hot……in summer.
7.We go to school ……by….bike.
8.There …are…..six books on the table.
9.This is a schoolbag …and….that is a table.
10.Hello, my name …is….Hoa. I …am..years old.
#z
1. Đừng để bọn trẻ lấy dao trên bàn đó!
2. Núi Everest là một trong những ngọn núi cao nhất thế giới
3. ô của tôi sau khi ra ngoài trời mưa bị ướt
4. Giáo viên tiếng Anh của tôi tốt bụng và yêu học sinh.
5. nhà máy luôn gặp vấn đề về máy móc
6. Chà! Hãy nhìn ngôi nhà đó! Thật là tuyệt!
1. Đừng để bọn trẻ lấy dao trên bàn đó!
2. Núi Everest là một trong những ngọn núi cao nhất thế giới
3. Chiếc ô của tôi sau khi ra ngoài trời mưa bị ướt.
4. Giáo viên tiếng Anh của tôi tốt bụng và yêu học sinh.
5. Nhà máy luôn gặp vấn đề về máy móc
6. Chà! Hãy nhìn ngôi nhà đó! Thật là tuyệt!
1. John and Tim are thin and tall.
2. Jack usually goes to the zoo at weekend.
3. Mira doesn't usually do her homework
4. Does Tom have five sausages in the fridge?
5. Michael is hard-working.
6. Do you have two combs behind the mirror?
7. My mother always goes to the supermarket in the morning.
8. Jimmy doesn't goes camping in fall with his friends.
9. Tim never eats pizza in the evening.
10. My aunt invites me to the party at weekend.
Học tốt
1.My name is .....(tên của bạn)
2.I am very well
3.(Tên trường của bạn) .... Primary School;VD:Kim Dong Primary School
4.No,it isn't
5.Yes,it is
6.Yes,it is
7.She is my friend
8.Her name is...(tên một người bạn của bạn,là con gái nha)
9.He is my brother
10.His name is.....(tên của anh trai hoặc em trai)
1.oaplish
2.sports center
3.supermarket
4.machine
5.café
1 Linda doesn't to eat fast food in the evening
2 Where are the food boxes
3 Kim often does housework on weekends
4 I to walk in the park every day
5 What do you usually do in your free time?
6 I don't have any bicycles in the basement
7 Spring is warm and sunny
8 I don't to wake up early on weekends
9 Jenny has 2 calculators at home
10 I'm not a nurse
1 Linda doesn't to eat fast food in the evening
2 Where are the food boxes
3 Kim often does housework on weekends
4 I to walk in the park every day
5 What do you usually do in your free time?
6 I don't have any bicycles in the basement
7 Spring is warm and sunny
8 I don't to wake up early on weekends
9 Jenny has 2 calculators at home 10 I'm not a nurse
1, Bữa sáng
2. Phô mai
3. Bánh quy
4. Cái bát
5. Cola
6. Quả dừa
7. Nấu ăn
8. Cà phê
9. Mì ống
10. Thủy tinh
1. Bữa sáng
2.Phô mai
3. Bánh quy
4. Bát
5. ?
6. Dừa
7. Nấu
8. Cà phê
9. Mì ý
10. cốc.