![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Từ nào dưới đây đồng nghĩa với từ “tuổi thơ”?
A. Trẻ em
B. Thời thơ ấu
C. Trẻ con.
D. Thiếu nhi
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a, tre nho,tre con,tre ranh,tre tho,con tre
b,tre tuoi, tre nguoi
mik tim dc nhieu day thoi
a) Con trẻ , trẻ con , trẻ nhỏ , trẻ ranh , trẻ thơ .
b) Trẻ trung , trẻ măng , trẻ đẹp , trẻ khỏe , trẻ tuổi .
Mình trả lời đầu tiên , tk mình nha !
Chúc bạn học tốt !
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
a, Trẻ con, con trẻ, trẻ ranh, trẻ tha, ...
b, Trẻ trung, trẻ măng,...
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Trả lời:
B. đồng nghĩa không hoàn toàn khác nhau về biểu niệm
#
![](https://rs.olm.vn/images/avt/0.png?1311)
Những từ đồng nghĩa với trẻ em là:
- trẻ con, con trẻ, con nhỏ, trẻ tha, thiếu nhỉ, nhỉ đồng, thiếu niên, con nít, trẻ ranh, ranh con, nhóc con.
Đặt câu:
Ví dụ:
- Trẻ con thời nay được chăm sóc, chu đáo hơn thời xưa.
- Trẻ con ngày nay rất thông minh, lanh lợi.
- Còn gì hồn nhiên, trong trẻo bằng đôi mắt của trẻ thơ.
B
ko nha