Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:

Xu hướng biến đổi thành phần và tính chất của hợp chất trong một chu kì SVIP
I. THÀNH PHẦN CỦA CÁC OXIDE VÀ HYDROXIDE
Hóa trị cao nhất với oxygen của nguyên tố nhóm A tăng từ I đến VII (trừ H và F) dẫn đến sự lặp lại về thành phần của oxide và hydroxide theo chu kì.
Công thức oxide, hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của nguyên tố chu kì 3
Nhóm | Oxide | Hydroxide |
---|---|---|
IA | Na2O | NaOH |
IIA | MgO | Mg(OH)2 |
IIIA | Al2O3 | Al(OH)3 |
IVA | SiO2 | H2SiO3 |
VA | P2O5 | H3PO4 |
VIA | SO3 | H2SO4 |
VIIA | Cl2O7 | HClO4 |
Câu hỏi:
@205757232305@@205757233264@
II. TÍNH CHẤT CỦA OXIDE VÀ HYDROXIDE
Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính base của oxide và hydroxide giảm dần, trong khi tính acid tăng dần.
Tính acid - base của oxide và hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố chu kì 3
Na2O | basic oxide | NaOH | base mạnh |
MgO | basic oxide | Mg(OH)2 | base yếu |
Al2O3 | oxide lưỡng tính | Al(OH)3 | hydroxide lưỡng tính |
SiO2 | acidic oxide | H2SiO3 | acid yếu |
P2O5 | acidic oxide | H3PO4 | acid trung bình |
SO3 | acidic oxide | H2SO4 | acid mạnh |
Cr2O7 | acidic oxide | HClO4 | acid rất mạnh |
⚡THÍ NGHIỆM 1 (Phản ứng của oxide với nước)
- Cho lần lượt Na2O, MgO và P2O5 vào các ống nghiệm (1), (2), (3) có chứa nước.
- Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch trong ống nghiệm sau phản ứng.
Câu hỏi:
@205757234575@
⚡THÍ NGHIỆM 2 (Phản ứng của muối với dung dịch acid)
Thêm từng giọt Na2CO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch HNO3.
Câu hỏi:
@205757235370@
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây