Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Worksheet (Week 3) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):




Listen and choose.
Câu 1:


Câu 2:


Câu 3:


Câu 4:


Câu 5:


Câu 2 (1đ):


Read and choose.
Câu 1:
yellow



Câu 2:
orange



Câu 3:
green



Câu 4:
A: What colour is it?
B: It's white.



Câu 5:
A: What colour is it?
B: It's red.



Câu 6:
A: What colour is it?
B: It's brown.



Câu 3 (1đ):
Read and choose.
Câu 1:
Tom: How old are you, Minh?
Minh: __________
My name's Minh.
I'm eight.
Hello, Tom.
Câu 2:
Sam: Hello! I'm Sam.
Lucy: __________
Hi! What's your name?
I'm seven years old.
Hi, Sam. Nice to meet you.
Câu 3:
Tony: What colour is it?
My: __________
I'm seven.
It's orange.
It's a plane.
Câu 4 (1đ):
Read and choose ✔ or ✘.
Câu 1:
A: How old are you?
B: I'm seven years old.
Câu 2:
Three bears.
Câu 3:
A: How old are you?
B: I'm six years old.
Câu 4:
Nine balloons.
Câu 5:
I'm eight years old.
Câu 6:
Four planes.
Câu 5 (1đ):
Look and write.
Câu 1:
A: How old are you?
B: I'm years .
Câu 2:
This is Emily. She's years old.
Câu 3:
A: How old are you?
B: I'm years old.
Câu 4:
A: What colour is it?
B: It's .
Câu 5:
A: What colour it?
B: It's .
OLMc◯2022