Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Worksheet (Week 2) SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
Yêu cầu đăng nhập!
Bạn chưa đăng nhập. Hãy đăng nhập để làm bài thi tại đây!
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Listen and choose.
Câu 1:
pig
big
Câu 2:
pink
bird
Câu 3:
bear
pen
Câu 4:
pen
Ben
Câu 5:
plane
black
Câu 2 (1đ):










Read and choose.
Câu 1:
A: May I come in?
B: Yes, you can.



Câu 2:
It's a purple plane.



Câu 3:
A: What colour is it?
B: It's blue.



Câu 4:
A: What colour is it?
B: It's black.



Câu 5:
It's a brown bear.



Câu 3 (1đ):
Look and choose ✔ or ✘.
Câu 1:
A: What colour is it?
B: It's black.
Câu 2:
It's a brown bear.
Câu 3:
It's a pink pig.
Câu 4:
It's pink.
Câu 5:
A: What colour is it?
B: It's purple.
Câu 4 (1đ):
Listen and complete.
Câu 1:
I'm Tom. to meet you.
Câu 2:
! I'm Susan.
Câu 3:
I'm Sam. What's your ?
Câu 4:
! My name's Kevin.
Câu 5 (1đ):
Read and choose.
Câu 1:
Sue: __________
Teacher: No, you can't.
Hi! What's your name?
May I go out, please?
What colour is it?
Câu 2:
Nhung: Hello! What's your name?
Jenny: __________
Nice to meet you.
My name's Jenny.
Yes, you can.
Câu 3:
Minh: What colour is it?
Ben: __________
Yes, you can.
It's pink.
It's a bird.
Câu 4:
Tom: May I open the book?
Teacher: __________
It's a book.
Nice to meet you.
Yes, you can.
OLMc◯2022