Bài học cùng chủ đề
- Nhận biết được tỉ số, tỉ số phần trăm của hai đại lượng cùng loại
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng (hoặc hiệu) và tỉ số của hai số đó
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán liên quan đến tính tỉ số phần trăm của hai số
- Giải quyết được một số vấn đề gắn với việc giải các bài toán liên quan đến tính giá trị phần trăm của một số cho trước
- Nhận biết được tỉ lệ bản đồ
- Vận dụng được tỉ lệ bản đồ để giải quyết một số tình huống thực tiễn
- Sử dụng máy tính cầm tay để tính toán
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Vận dụng được tỉ lệ bản đồ để giải quyết một số tình huống thực tiễn SVIP
Điền số thích hợp vào bảng.
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 300 | 1 : 20 |
Độ dài thu nhỏ | 5 mm | 3 cm |
Độ dài thật | mm | cm |
Cho bản đồ tỉ lệ 1 : 10 000 dưới đây.
Khoảng cách thực tế giữa hồ bơi và bãi đỗ xe là m.
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 300, chiều dài nhà bạn Nam là 3 cm. Hỏi chiều dài thật của nhà Nam là bao nhiêu mét?
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 5 000 000, quãng đường từ A tới B dài 4 cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường đó là bao nhiêu ki-lô-mét?
Trả lời: Độ dài thật quãng đường đó là km.
Cho bản đồ:
Tỉ lệ 1 : 3 000
Chiều dài căn nhà trên bản đồ là 2 mm. Chiều dài thực của ngôi nhà là m.
Cho bản đồ dưới đây:
Khoảng cách thật giữa hai địa điểm được đánh dấu trên bản đồ là km.
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1 000 000, khoảng cách từ Hà Nội tới Quảng Ninh là 19 cm. Hỏi độ dài thật của quãng đường Hà Nội - Quảng Ninh là bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
Độ dài thật của quãng đường Hà Nội - Quảng Ninh là:
× = (cm) = (km)
Đáp số: km.
Điền số thích hợp vào bảng.
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 400 | 1 : 50 |
Độ dài thật | 2 000 dm | 200 cm |
Độ dài thu nhỏ | dm | cm |
Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B là 45 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 300 000, độ dài quãng đường đó là bao nhiêu xăng-ti-mét?
Điền số thích hợp vào bảng.
Tỉ lệ bản đồ | 1 : 300 | 1 : 50 000 |
Độ dài thật | 12 m | 15 km |
Độ dài thu nhỏ | cm | dm |