Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Trắc nghiệm: Phép cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Số 30−11 bằng tổng nào dưới đây?
30−7+30−5.
282+2−13.
6−1+5−1.
28−2+2−9.
Câu 2 (1đ):
Tính:
5−13+0,6= .
Câu 3 (1đ):
Tính
12−5−243=
6−19.
12−23.
−1610.
−16−10.
Câu 4 (1đ):
Tính bằng cách hợp lí.
89 −52 −0,125 =
2017.
53.
57.
2033.
Câu 5 (1đ):
34
73
Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, chọn dấu thích hợp.
−75 + (34 +73) =
−75
- -
- +
- -
- +
Câu 6 (1đ):
56
65
Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, chọn dấu thích hợp.
67 − (56 +65) =
67
- -
- +
- -
- +
Câu 7 (1đ):
54
37
Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, chọn dấu thích hợp.
−34 − (−54 −37) =
−34
- -
- +
- +
- -
Câu 8 (1đ):
54
37 )
Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, chọn dấu thích hợp.
−34 + 54 −37 =
−34 +(
- -
- +
- +
- -
Câu 9 (1đ):
47
25 )
Áp dụng quy tắc dấu ngoặc, chọn dấu thích hợp.
23 − 47 +25 =
23 −(
- -
- +
- -
- +
Câu 10 (1đ):
Tính: (−53).(−2130)=
67.
6−7.
76.
7−6.
Câu 11 (1đ):
Tính
−52:40−6.
83.
3−8.
38.
8−3.
Câu 12 (1đ):
Tính
(−5).95
925
9−25
9
−9
Câu 13 (1đ):
Tính
−2:65=
5−12.
35.
3−5.
512.
Câu 14 (1đ):
Tính:
(−443).0,4=
56.
5−6.
10−19.
1019.
Câu 15 (1đ):
Tính:
4−3.−512.(−625)=
−49.
−415.
415.
−215.
Câu 16 (1đ):
Tính:
95:(111−225)+95:(151−32)=
Chọn đáp án đúng:
5.
−221.
−5.
22.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022