Bài học cùng chủ đề
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Trắc nghiệm SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc nguội là:
Fe, Al và Zn.
Mg, Al và Cu.
Fe, Al và Cr.
Fe, Zn và Cr.
Câu 2 (1đ):
Chất nào sau đây không lưỡng tính?
Cr2O3.
Cr(OH)3.
CrO3.
Al2O3.
Câu 3 (1đ):
Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim.
Lưu huỳnh không phản ứng được với crom.
Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II)
Ở nhiệt đo thường, crom chỉ phản ứng với flo.
Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).
Câu 4 (1đ):
Để phân biệt, Cr2O3,Cr(OH)2 chỉ cần dùng:
H2SO4 loãng.
HNO3.
NaOH.
HCl.
Câu 5 (1đ):
Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung dịch nào sau đây?
Nước brom.
KMnO4 trong môi trường H2SO4.
K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4.
Tất cả các đáp án trên.
Câu 6 (1đ):
Phát biểu nào sau đây sai?
Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
CrO3 là oxit axit.
Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
Câu 7 (1đ):
Hợp kim Cu-Ni (25% Ni) được gọi là:
đồng thau.
đồng bạch.
đồng thanh.
đuy ra.
Câu 8 (1đ):
Thành phần chính của quặng cancopirit (pirit đồng) là:
CuFeS2.
CuS.
Cu2S.
CuS2.
Câu 9 (1đ):
Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là:
2,5.
2,0.
2,2.
2,4.
Câu 10 (1đ):
Muối amoni đicromat bị nhiệt phân theo phương trình: (NH4)2Cr2O7 → Cr2O3 + N2 + 4H2O.
Khi phân hủy 48 gam muối này thấy còn 30 gam gồm chất rắn và tạp chất không bị biến đổi. Phần trăm tạp chất trong muối là:
6,5%.
7,5%.
5,5%.
8,5%.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
OLMc◯2022
Bạn có thể đánh giá bài học này ở đây