Bài học cùng chủ đề
- Tích của một số với một vectơ
- Định nghĩa và tính chất
- Tính chất trung điểm, trọng tâm. Điều kiện để hai vectơ cùng phương
- Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương
- Độ dài biểu thức vectơ. Phân tích vectơ
- Đẳng thức vectơ
- Tìm điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ
- Luyện tập tổng hợp
- Bài tập tự luận: Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phương, tìm điểm thỏa mãn hệ thức vectơ
- Bài tập tự luận: Chứng minh đẳng thức vectơ. Chứng minh ba điểm thẳng hàng
- Phiếu bài tập: Tích của vectơ với một số
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tìm điểm thỏa mãn đẳng thức vectơ SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 2MA+MB=CA. Khẳng định nào sau đây đúng ?
M trùng B.
M trùng A.
M trùng C.
M là trọng tâm của tam giác ABC.
Câu 2 (1đ):
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Đặt GA=a,GB=b thì BC=mGA+nGB. Khẳng định nào sau đây đúng?
m=1,n=2.
m=−2,n=−1.
m=−1,n=−2.
m=2,n=1.
Câu 3 (1đ):
Cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng và điểm M thỏa mãn đẳng thức vectơ MA=x MB+y MC. Tính giá trị biểu thức P=x+y.
P=0.
P=3.
P=2.
P=− 2.
Câu 4 (1đ):
Cho hình chữ nhật ABCD và số thực k>0. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức MA+MB+MC+MD=k là
một đường tròn.
một điểm.
một đường thẳng.
một đoạn thẳng.
Câu 5 (1đ):
Cho hình chữ nhật ABCD và I là giao điểm của hai đường chéo. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA+MB=MC+MD là
trung trực của đoạn thẳng AB.
đường tròn tâm I, bán kính 2AC.
trung trực của đoạn thẳng AD.
đường tròn tâm I, bán kính 2AB+BC.
Câu 6 (1đ):
Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức MA+MB=MA−MB là
đường trung trực của đoạn thẳng AB.
đường tròn đường kính AB.
đường tròn tâm I, đường kính 2AB.
đường trung trực đoạn thẳng IA.
Câu 7 (1đ):
Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 2MA+MB=MA+2MB là
đường tròn đường kính AB.
đường tròn tâm A, bán kính AB.
đường trung trực của đoạn thẳng AB.
đường trung trực đoạn thẳng IA.
Câu 8 (1đ):
Cho tam giác đều ABC cạnh a, trọng tâm G. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA+MB=MA+MC là
đường trung trực đoạn thẳng AG.
đường tròn tâm G, bán kính 3a.
đường tròn đường kính BC.
đường trung trực của đoạn BC
Câu 9 (1đ):
Cho tam giác đều ABC cạnh a. Biết rằng tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức 2MA+3MB+4MC=MB−MA là đường tròn cố định có bán kính R. Giá trị của R bằng
3a.
9a.
6a.
2a.
Câu 10 (1đ):
Cho tam giác ABC. Có bao nhiêu điểm M thỏa mãn MA+MB+MC=3?
1 .
Vô số.
2 .
3 .
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022