Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Tích vô hướng của hai vectơ (Phần 1) SVIP
Tải đề xuống bằng file Word
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a=3, b=2 và a.b=−3. Góc α giữa hai vectơ a và bcó số đo bằng
45∘.
30∘.
60∘.
120∘.
Câu 2 (1đ):
Cho hai vectơ a và b thỏa mãn a=b=1 và hai vectơ u=52a−3b và v=a+b vuông góc với nhau. Góc α giữa hai vectơ a và bcó số đo bằng
45∘.
60∘.
90∘.
180∘.
Câu 3 (1đ):
Cho hai vectơ a và b. Đẳng thức nào sau đây sai?
a.b=21(a2+b2−a−b2).
a.b=41(a+b2−a−b2).
a.b=21(a+b2−a2−b2).
a.b=21(a+b2−a−b2).
Câu 4 (1đ):
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây đúng?
AB.AC=−2a23.
AB.AC=−2a2.
AB.AC=2a2.
AB.AC=2a2.
Câu 5 (1đ):
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây đúng?
AB.BC=−2a2.
AB.BC=2a2.
AB.BC=2a23.
AB.BC=a2.
Câu 6 (1đ):
Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Mệnh đề nào sau đây là sai?
AB.AG=21a2.
AB.AC=21a2.
AC.CB=−21a2.
GA.GB=6a2.
Câu 7 (1đ):
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH. Mệnh đề nào sau đây là sai?
AH.BC=0.
(AB,HA)=1500.
AC.CB=2a2.
AB.AC=2a2.
Câu 8 (1đ):
Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB=AC=a. Mệnh đề nào sau đây đúng?
AB.BC=−2a22.
AB.BC=−a2.
AB.BC=2a22.
AB.BC=a2.
Câu 9 (1đ):
Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB=c,AC=b. Mệnh đề nào sau đây đúng?
BA.BC=c2.
BA.BC=b2+c2.
BA.BC=b2.
BA.BC=b2−c2.
Câu 10 (1đ):
Cho ba điểm A,B,C thỏa AB=2cm,BC=3cm,CA=5cm. Mệnh đề nào sau đây đúng?
CA.CB=15.
CA.CB=17.
CA.CB=13.
CA.CB=19.
Câu 11 (1đ):
Cho tam giác ABC có BC=a, CA=b,AB=c. Giá trị P=(AB+AC).BC là
P=2c2+b2.
P=2c2+b2−a2.
P=b2−c2.
P=3c2+b2+a2.
Câu 12 (1đ):
Cho tam giác ABC có BC=a, CA=b,AB=c. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Khẳng định nào sau đây đúng?
AM.BC=2c2+b2−a2.
AM.BC=2c2+b2.
AM.BC=3c2+b2+a2.
AM.BC=2b2−c2.
Câu 13 (1đ):
Cho ba điểm O,A,B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng (OA+OB).AB=0 là
tam giác OAB vuông cân tại O.
tam giác OAB cân tại O.
tam giác OAB vuông tại O.
tam giác OAB đều.
Câu 14 (1đ):
Cho M,N,P,Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
A
MP.MN=−MN.MP.
B
MN.PQ=PQ.MN.
C
(MN−PQ)(MN+PQ)=MN2−PQ2.
D
MN(NP+PQ)=MN.NP+MN.PQ.
Câu 15 (1đ):
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Khẳng định nào sau đây đúng?
AB.AC=21a2.
AB.AC=22a2.
AB.AC=a22.
AB.AC=a2.
Câu 16 (1đ):
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Giá trị P=AC.(CD+CA)là
P=2a2.
P=−1.
P=3a2.
P=−3a2.
Câu 17 (1đ):
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính P=(AB+AC).(BC+BD+BA).
P=−2a2.
P=22a.
P=a2.
P=2a2.
Câu 18 (1đ):
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của D qua C. Tính AE.AB.
AE.AB=5a2.
AE.AB=5a2.
AE.AB=3a2.
AE.AB=2a2.
Câu 19 (1đ):
Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2. Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho AM=4AC. Gọi N là trung điểm của đoạn thẳng DC. Khẳng định nào sau đây đúng?
MB.MN=−4.
MB.MN=16.
MB.MN=4.
MB.MN=0.
Câu 20 (1đ):
Cho hình chữ nhật ABCD có AB=8.Khẳng định nào sau đây đúng?
AB.BD=−64.
AB.BD=64.
AB.BD=62.
AB.BD=−62.
Câu 21 (1đ):
Cho hình thoi ABCD có AC=8. Khẳng định nào sau đây đúng?
AB.AC=32.
AB.AC=26.
AB.AC=28.
AB.AC=24.
Câu 22 (1đ):
Cho hình bình hành ABCD có AB=8cm,AD=12cm, góc ABC nhọn và diện tích bằng 54cm2. Khẳng định nào sau đây đúng?
cos(AB,BC)=−1627.
cos(AB,BC)=1627.
cos(AB,BC)=1657.
cos(AB,BC)=−1657.
Câu 23 (1đ):
Cho hình chữ nhật ABCD có AB=a và AD=a2. Gọi K là trung điểm của cạnh AD. Khẳng định nào sau đây đúng?
BK.AC=a22.
BK.AC=−a22.
BK.AC=0.
BK.AC=2a2.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022