Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
Thực hiện được việc thu thập, phân loại, so sánh, sắp xếp số liệu thống kê theo các tiêu chí cho trước SVIP
Dưới đây là bảng thống kê số dân của một thành phố qua bốn năm (từ năm 2020 đến năm 2023).
Năm | Số dân (người) |
2020 | 5 685 099 |
2021 | 5 805 935 |
2022 | 6 085 890 |
2023 | 6 423 076 |
Dựa vào bảng thống kê, thực hiện các yêu cầu sau:
Năm 2022, số dân của thành phố đó là người.
Số dân năm sau so với năm trước.
So với năm 2020, số dân năm 2022 nhiều hơn người.
Trung bình mỗi năm thành phố đó có số dân là người.
Cho dãy số liệu về thành tích đạt được của một nhóm học viên lớp nhảy xa:
3,1 m; 2,25 m; 2,85 m; 2,6 m; 2,65 m; 2,3 m; 2,8 m; 2,65 m; 2,9 m; 3 m;
Dựa vào dãy số liệu, hãy hoàn thành bảng dưới đây.
Thành tích | 3 m trở lên | 2,7 m – dưới 3 m | 2,4 m – dưới 2,7 m | Dưới 2,4 m |
Số học viên |
Biết những học viên có thành tích dưới 2 m 40 cm sẽ phải nhảy thêm một lần nữa. Hỏi có bao nhiêu học viên phải nhảy lần thứ hai?
học viên.
Mai thực hiện cuộc khảo sát về mức độ hài lòng của các bạn nữ trong lớp với chuyến đi cắm trại vào cuối tuần trước và ghi lại kết quả thành một dãy số liệu (đơn vị: điểm) như sau:
4; 4; 3; 5; 5; 3; 4; 3; 5; 5; 5; 3; 5; 4; 4; 4; 5; 3
Biết mức độ hài lòng được đánh giá như sau: Rất hài lòng: 5 điểm, hài lòng: 4 điểm, bình thường: 3 điểm, không hài lòng một số mặt: 2 điểm và hoàn toàn không hài lòng: 1 điểm.
Số?
Dựa vào kết quả Mai thu thập được, hãy hoàn thành bảng số liệu dưới đây.
Số điểm | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Số bạn | 0 |
Quan sát bảng số liệu và trả lời câu hỏi.
Có bạn cảm thấy rất hài lòng với chuyến đi đó.
Số điểm xuất hiện nhiều nhất.
Có bạn nào cảm thấy hoàn toàn không hài lòng với chuyến đi đó không?
Các bạn học sinh tổ 1 sẽ biểu diễn tiết mục múa ba lê trong buổi sinh hoạt lớp. Việt đã giúp các bạn tổ 1 ghi lại độ dài bàn chân của từng thành viên để thuê giày múa phù hợp:
20,5 cm; 20,5 cm; 20 cm; 21,5 cm; 21 cm; 21,5 cm; 21 cm; 22 cm.
Xem bảng quy đổi cỡ giày múa đế mềm dưới đây và lập bảng số liệu phân loại cỡ giày, số lượng giày cần thuê theo từng cỡ.
Độ dài bàn chân (cm) | 20 cm | 20,5 cm | 21 cm | 21,5 cm | 22 cm |
Cỡ giày | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 |
Bài giải
Ta có bảng:
Cỡ giày | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 |
Số giày cần thuê |
Biểu đồ dưới đây cho biết khối lượng giấy vụn của mỗi lớp của khối Năm quyên góp được.
Lớp quyên góp được nhiều giấy vụn nhất, lớp quyên góp được ít giấy vụn nhất.
Trung bình mỗi lớp quyên góp được kg giấy vụn.