Bài học cùng chủ đề
- Thực hiện được phép cộng, phép trừ hai số thập phân
- Thực hiện được phép nhân một số với số thập phân có không quá hai chữ số ở dạng : a, b và 0,ab
- Thực hiện được phép chia một số với số thập phân có không quá hai chữ số khác không ở dạng: a, b và 0,ab
- Vận dụng được tính chất của các phép tính với số thập phân và quan hệ giữa các phép tính đó trong thực hành tính toán
- Thực hiện được phép nhân, chia nhẩm một số thập phân với (cho) 10; 100; 1000;... hoặc với (cho) 0,1; 0,01; 0,001;...
- Giải quyết vấn đề gắn với việc giải các bài toán (có một hoặc một vài bước tính) liên quan đến các phép tính với các số thập phân
- Tính giá trị biểu thức liên quan đến số thập phân
Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập
Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Thực hiện được phép nhân một số với số thập phân có không quá hai chữ số ở dạng : a, b và 0,ab SVIP
Hệ thống phát hiện có sự thay đổi câu hỏi trong nội dung đề thi.
Hãy nhấn vào để xóa bài làm và cập nhật câu hỏi mới nhất.
00:00
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Bắt đầu làm bài để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Đặt tính rồi tính: 7,9 × 2
× | , | ||
, |
Câu 2 (1đ):
Đặt tính rồi tính: 4,37 × 8
× | , | |||
, |
Câu 3 (1đ):
Tính.
× | 5 | , | 2 | |
8 | 6 | |||
, |
Câu 4 (1đ):
Chọn số thích hợp để hoàn thiện bảng:
Thừa số | 6,43 | 1,3 |
Thừa số | 3 | 72 |
Tích |
Câu 5 (1đ):
Điền kết quả đúng vào ô trống:
15,87 × 6 =
Câu 6 (1đ):
Số?
2,95 × 55 =
Câu 7 (1đ):
Một thùng chứa đầy 42 l dầu. Biết mỗi lít dầu cân nặng 0,8 kg. Vỏ thùng cân nặng 2,8 kg. Hỏi thùng dầu đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Bài giải
Lượng dầu bên trong thùng nặng số ki-lô-gam là:
0,8 × = (kg)
Thùng dầu đó cân nặng số ki-lô-gam là:
+ = (kg)
Đáp số: kg.
Câu 8 (1đ):
Tìm số tự nhiên a bé nhất trong các số 3; 2; 9; 6 sao cho 6,8 × a > 20.
Trả lời: a =
Câu 9 (1đ):
Tính.
| × |
| 3 | , | 4 |
|
| 4 | , | 9 | |
|
|
| |||
|
|
| |||
, |
|
Câu 10 (1đ):
Tính.
| × |
| 8 | , | 6 |
| 8 |
|
|
|
| 8 | , | 2 | |
|
|
|
| ||||
|
|
|
| ||||
, |
|
|
OLMc◯2022