Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Dãy các số hữu tỉ được sắp xếp theo chiều tăng dần là
27−5;9−1;1258;257.
257;1258;9−1;27−5.
1258;257;9−1;27−5.
9−1;27−5;257;1258.
Câu 2 (1đ):
So sánh 72 và 51 ta có
72<51.
72≤51.
72=51.
72>51.
Câu 3 (1đ):
So sánh các số hữu tỉ 100−2929 và −30 ta có
100−2929<−30.
100−2929=−30.
100−2929>−30.
100−2929≤−30.
Câu 4 (1đ):
So sánh số đối của 5,234 và 5,214 ta được
5,234<5,214.
−5,234>−5,214.
5,234>5,214.
−5,234<−5,214.
Câu 5 (1đ):
Trong các số hữu tỉ: 0,75;−121;−5;54, số lớn nhất là
−5.
−121.
54.
0,75.
Câu 6 (1đ):
Cho hai số hữu tỉ a và b được biểu diễn trên trục số như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
b<a<0.
b<0<a.
b>0>a.
b>a.
Câu 7 (1đ):
Cho ba số hữu tỉ a,b,c. Nếu a<b và b<c thì
a=c.
a≤c.
a>c.
a<c.
Câu 8 (1đ):
Sắp xếp số đối của mỗi số hữu tỉ sau theo thứ tự giảm dần: −104; 2−9; 5,6; −0,125 ta được dãy nào sau đây?
−4,5 ; −0,4 ; −0,125; −5,6.
4,5 ; 0,4 ; 0,125; −5,6.
−5,6 ; 0,125 ; 0,4; 4,5.
4,5 ; 0,4 ; 0,125; 5,6.
Câu 9 (1đ):
Sắp xếp số đối của mỗi số hữu tỉ sau theo thứ tự tăng dần: 103; 2−7; 4,9; −8,5 ta được dãy
−4,9 ; −0,3 ; 3,5; 8,5.
4,9 ; 0,3 ; −3,5; −8,5.
−8,5 ; −3,5 ; 0,3; 4,9.
−0,3 ; −4,9 ; 3,5; 8,5.
Câu 10 (1đ):
Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa 3−1 và 32?
94.
−94.
92.
−92.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022