Báo cáo học liệu
Mua học liệu
Mua học liệu:
-
Số dư ví của bạn: 0 coin - 0 Xu
-
Nếu mua học liệu này bạn sẽ bị trừ: 2 coin\Xu
Để nhận Coin\Xu, bạn có thể:
CHÚC MỪNG
Bạn đã nhận được sao học tập

Chú ý:
Thành tích của bạn sẽ được cập nhật trên bảng xếp hạng sau 1 giờ!
Quy tắc chuyển vế SVIP
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với OLM
Câu 1 (1đ):
Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức −95+x=94 ta được
x=94−95.
x=95−94.
x=−95+94.
x=94+95.
Câu 2 (1đ):
Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức x−21=3−2 ta được
x=32−21.
x=32+21.
x=−32+21.
x=3−2−21.
Câu 3 (1đ):
Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức 52−x=41 ta được
x=52−41.
x=5−2+41.
x=5−2−41.
x=52+41.
Câu 4 (1đ):
Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức −x+21=6−5 ta được
−x=6−5+21.
x=6−5+21.
x=6−5−21.
x=65+21.
Câu 5 (1đ):
Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức 21−3x=5−2 ta được
x=5−2−21+3.
3x=5−2−21.
3x=21+52.
21−x=5−2+3.
Câu 6 (1đ):
Nếu x+61=53 thì
x=5−3+61.
x=5−3−61.
x=53+61.
x=53−61.
Câu 7 (1đ):
Nếu x−21=53 thì
x=5−3+21.
x=53+21.
x=5−3−21.
x=53−21.
Câu 8 (1đ):
Số hữu tỉ x thỏa mãn −x+51=252 là
x=−511.
x=511.
x=513.
x=53.
Câu 9 (1đ):
Nếu x−21.52=53 thì
x−21=53:52.
x−52=53+21.
x−21=53+52.
x−51=53.
Câu 10 (1đ):
Số hữu tỉ x thỏa mãn 5−4+25x=10−3 là
x=52.
x=51.
x=5−2.
x=5−1.
Câu 11 (1đ):
Số hữu tỉ x thỏa mãn 83−x=32 là
x=2425.
x=247.
x=−247.
x=−2425.
Câu 12 (1đ):
Mô tả quy tắc chuyển vế qua đẳng thức 2x+23=5−2 ta được
x+23=5−2−2.
2x=52+23.
2x=5−2+23.
2x=5−2−23.
Câu 13 (1đ):
Số hữu tỉ x thỏa mãn 21−3x=5−2 là
x=109.
x=103.
x=−103.
x=103.
Câu 14 (1đ):
Số hữu tỉ x thỏa mãn x+ 45=2−1 là
x=47.
x=−47.
x=43.
x=−43.
Câu 15 (1đ):
Số hữu tỉ x thỏa mãn 5−3+x=21 là
x=21.
x=−101.
x=53.
x=1011.
25%
Đúng rồi !
Hôm nay, bạn còn lượt làm bài tập miễn phí.
Hãy
đăng nhập
hoặc
đăng ký
và xác thực tài khoản để trải nghiệm học không giới hạn!
K
Khách
Bạn có thể đăng câu hỏi về bài học này ở đây
Chưa có câu hỏi thảo luận nào về bài giao này
OLMc◯2022